I. Cho dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sauTính từSo sánh hơnSo sánh nhất1. Cold 2. Large 3. Careful 4. Expensive 5. Fast 6. Fat 7. Interesting 8. Cheap 9. Happy 10. Imporfant
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Cho dung dịch chứa 16,25g muối chloride của kim loại M tác dụng với 150ml dung dịch NaOH vừa đủ,thu được 10,07...
- This / be / good / computer / I / ever / use. →...
- 5. Read the passage carefully. Then answer True(T) or False (F)? (1pts ) The Hung Temple is on the top of...
- In about fifty years, people might apparently realise that the technological limitations of communication will nearly...
- 1. playing beach games is very interesting . =>It is.......................................................... 2....
- . Read the passage and complete the sentences. Circle A, B, or C. America is known as the land of opportunity....
- 4 (trang 25 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Discuss and write what you like or dislike about like in...
- Read the following passage and mark the letter A, B, c, or D to indicate the correct answer to each of the...
Câu hỏi Lớp 8
- Chứng minh chiều rộng của biển VN (Km) dựa vào đơn vị đo là hải lí. ...
- Câu hỏi 4: Bản vẽ nhà cho ta biết những thông tin nào của ngôi nhà? ...
- hình ảnh nhân vật trữ tình trong bài thơ tức cảnh pác bó hiện lên như...
- 12/ Tính hóa trị của Zn trong hợp chất ZnSO4, biết nhóm SO4 có hóa trị 13/ Hãy cho biết công thức nào viết sai ,...
- " Sáng tác của Thanh Tịnh nhìn chung đều toát lên vẻ đằm thắm và tình cảm êm dịu, trong trẻo" Qua truyện ngắn "Tôi đi...
- Chất X có tỉ khối hơi so với hidro là 17. hỏi 5,6 (lit) khí X ở dktc có khối lượng...
- Bài 4: Tìm x biết a) (x-3) mũ 2 -4=0 b) (2x+3) mũ 2 - (2x+1)(2x-1)=22 c) (4x+3)(4x-3) - (4x-5) mũ 2=16 d) x mũ 3 -...
- một người đi từ A đến B với V=12km/h Lúc về người đó đi đường khác dài hơn quãng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:Để tìm các dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ, ta sử dụng các hình thức sau:- So sánh hơn: more + tính từ (nếu tính từ có từ 2 âm tiết trở lên) hoặc er + tính từ (nếu tính từ có từ 1 âm tiết).- So sánh nhất: the most + tính từ (nếu tính từ có từ 2 âm tiết trở lên) hoặc the + tính từ + est (nếu tính từ có từ 1 âm tiết).Câu trả lời:1. Cold: So sánh hơn: colderSo sánh nhất: the coldest2. Large: So sánh hơn: largerSo sánh nhất: the largest3. Careful: So sánh hơn: more carefulSo sánh nhất: the most careful4. Expensive: So sánh hơn: more expensiveSo sánh nhất: the most expensive5. Fast: So sánh hơn: fasterSo sánh nhất: the fastest6. Fat: So sánh hơn: fatterSo sánh nhất: the fattest7. Interesting: So sánh hơn: more interestingSo sánh nhất: the most interesting8. Cheap: So sánh hơn: cheaperSo sánh nhất: the cheapest9. Happy: So sánh hơn: happierSo sánh nhất: the happiest10. Important: So sánh hơn: more importantSo sánh nhất: the most important
Comparative: colder, larger, more careful, pricier, faster, fatter, more interesting, cheaper, happier, more important
Superlative: coldest, largest, most careful, most expensive, fastest, fattest, most interesting, cheapest, happiest, most important
Comparative: colder, larger, more careful, more expensive, faster, fatter, more interesting, cheaper, happier, more important