I. Cho dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sauTính từSo sánh hơnSo sánh nhất1. Cold 2. Large 3. Careful 4. Expensive 5. Fast 6. Fat 7. Interesting 8. Cheap 9. Happy 10. Imporfant
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- , This house is bigger than that one. (not so/as + adj + as) -> That house is...
- Do you like traveling? ...
- 6:look/ does/ she/ what/ like? A. What like she look does?B. What does she look like? C. What does like she look?D....
- viết một đoạn văn nói về lễ hội trung thu
- viết 1 đoạn văn ngắn nói về lễ hội bằng tiếng anh !!! Nhanh nha các bạn !!! Nhanh + đúng = TICK
- viết một đoạn văn về tác hại và lợi ích của máy tính bằng tiếng anh
- viết lại câu: 1. She used to live in the country when she was young ---> She...
- 1. Phonetics. A. review B. sew C. renew D. few A. prove B. remove C. improve D. stove A. hurry B. durian C. during D....
Câu hỏi Lớp 8
- Nguyên tử M có số notron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác...
- I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở...
- Chứng minh rằng địa hình nước ta có nhiều dạng trong đó địa hình đồi núi là...
- khi nhiệt độ của 1 miếng đồng tăng thì đại lượng nào sau đây của vật thay đổi và thay đổi...
- Trong một trang sách,nếu bớt đi 4 dòng và mỗi dòng bớt đi 3 chữ thi cả trang bớt đi 136 chữ, nếu tăng thêm 3 dòng và...
- Bài 23 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Tia phân giác của góc B...
- Biết Zn tác dụng với HCl tạo ra ZnCl2 và H2. Nếu phản ứng đạt hiệu suất là 75%. Thì...
- Cho ABC cân tại ABC cân tại A, có H là trung điểm của cạnh BC. Vẽ HI vuông góc....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:Để tìm các dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ, ta sử dụng các hình thức sau:- So sánh hơn: more + tính từ (nếu tính từ có từ 2 âm tiết trở lên) hoặc er + tính từ (nếu tính từ có từ 1 âm tiết).- So sánh nhất: the most + tính từ (nếu tính từ có từ 2 âm tiết trở lên) hoặc the + tính từ + est (nếu tính từ có từ 1 âm tiết).Câu trả lời:1. Cold: So sánh hơn: colderSo sánh nhất: the coldest2. Large: So sánh hơn: largerSo sánh nhất: the largest3. Careful: So sánh hơn: more carefulSo sánh nhất: the most careful4. Expensive: So sánh hơn: more expensiveSo sánh nhất: the most expensive5. Fast: So sánh hơn: fasterSo sánh nhất: the fastest6. Fat: So sánh hơn: fatterSo sánh nhất: the fattest7. Interesting: So sánh hơn: more interestingSo sánh nhất: the most interesting8. Cheap: So sánh hơn: cheaperSo sánh nhất: the cheapest9. Happy: So sánh hơn: happierSo sánh nhất: the happiest10. Important: So sánh hơn: more importantSo sánh nhất: the most important
Comparative: colder, larger, more careful, pricier, faster, fatter, more interesting, cheaper, happier, more important
Superlative: coldest, largest, most careful, most expensive, fastest, fattest, most interesting, cheapest, happiest, most important
Comparative: colder, larger, more careful, more expensive, faster, fatter, more interesting, cheaper, happier, more important