IV:Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)
1) They play volleyball every week
- They ..............volleyball every week.
2) John is nice.
- John ........nice.
3) This car makes a lot of noise .
- This car .............a lot of noise.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
This car doesn't make a lot of noise.
John isn't nice.
They don't play volleyball every week.