từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn là gì
bn nào làm đúng và nhanh mk tick lun nha
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- TẢ CÁNH ĐỒNG LÚA VÀO BUỔI SÁNG CHI TIẾT NHẤT
- Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy ? rào rào ...
- "Dưới bến sông , con nước rong lên đầy mé đã ĐỨNG lại không lùa được những đợt lục bình lơ lửng giữa dòng ra sông cái....
- chú mo-ri-xơn đã làm gì để phản đối chiến tranh nước Mĩ đến Việt Nam ?
- Đặt 1 câu có dùng dấu phẩy nói về việc học tập của em.
- Tìm những từ sau đặt thành các câu có nghĩa a/ Mẹ ,em,yêu,rất ( 3 câu ) b/ Đồ Sơn,em,nghỉ hè,thích,rất,ở ( 3 câu...
- nếu được dạy cho 1 nước ngoài 1 câu tiếng việt, em sẽ dạy cho bạn câu gì đầu tiên,...
- Câu 1. (4 điểm): “Hạt gạo làng ta Có vị phù sa Của sông Kinh Thầy Có...
Câu hỏi Lớp 5
- Ex 6. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi: 1. The last time we saw her was on Christmas day. We haven’t...
- 3 con gà, ngan, vịt cân nặng tất cả 10,5 kg. Con gà và con ngan nặng 6,5 kg. Con ngan...
- quãng đường từ xã a đến xã b dài 25 km . lúc 7 giờ , bác ba đi bộ từ xã...
- Có 1 đống chuột chù đi trên 1 cây cầu. Hỏi khi ngã 1 con thì còn bao nhiêu con chuột? Vì sao?
- 2 thành phố A và B cách nhau 234 km . Cùng lúc 1 xe ô tô đi từ B về A...
- 1 ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Ô tô đi với...
- Một bình đựng 4,8 lít dầu cân nặng 4,148 kg[riêng vỏ bình cân nặng nửa kg]. Hỏi...
- Có hai vòi nước. Nếu mở mình vòi thứ nhất thì sau 5 giờ đầy bể. Nếu mở mình...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:- Để tìm từ đồng nghĩa với "nhanh nhẹn", bạn có thể sử dụng từ điển để tra cứu các từ tương đương hoặc suy luận dựa trên ngữ cảnh của câu.- Bạn cũng có thể suy luận dựa trên kiến thức của mình về từ ngữ để xác định từ tương đương.Câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với "nhanh nhẹn" là "linh hoạt".
Nhanh nhẹn thường được liên kết với sự nhanh trí, khéo léo và hoạt bát.
Một từ đồng nghĩa khác của nhanh nhẹn là lanh lợi.
Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn có thể là nhanh nhớn hay nhanh nhẹ.
Nhanh nhẹn có thể được hiểu là nhanh chóng, linh hoạt, hoạt bát.