Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Tìm 4 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ nhân hậu
Ai đó có thể chia sẻ kiến thức của mình để giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Tôi sẽ rất biết ơn sự gián đoạn của Mọi người!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Lễ kí chính thức hiệp định Pa-ri diễn ra vào ngày nào? Ai trả lời đúng, mik tick hết nha! ( Nó có trong SGK Lịch sử...
- viết 1 câu thành ngữ tục ngữ có cặp từ đồng nghĩa nói về sự vất vả của người nông...
- Chú bé vùng biển Thằng Thắng, con cá vược của thôn Bần và là địch thủ đáng gờm nhất của bọn trẻ, lúc này đang ngồi trên...
- Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ,ngủ ,biết học hành là ngoan Dựa vào hai câu thơ trên hãy viết một đoạn văn nói...
Câu hỏi Lớp 5
- trong cuộc thi đố vui để học về an toàn giao thông nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm trả lời sai trừ 15 điểm . Kết...
- 1 hình tam giác có độ dài đáy 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 ccao....
- Các bạn ơi viết ra hộ mình công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật kể cả công thức suy ra nhé . Mình cảm ơn .
- bài 1: 100+7+8/100 35+5/10+3/100
- Hãy cho biết thành ngữ tiếng Anh " Couch potato" khiến em liên tưởng đến bệnh nào? Nêu nguyên nhân, tác hại và biện pháp...
- Câu 2: (4 điểm) Tính giá trị của y trong các biểu thức sau: 35 + y x 12 = 83 27 x (y : 34)...
- 1ha bằng bao nhiêu km2
- Lúc 5 giờ sáng bố của Nam đi bộ với vận tốc 6km/giờ từ nhà ra quảng trường để tập thể dục. Đến...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm 4 từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu", bạn có thể sử dụng từ điển hoặc các công cụ tra cứu từ đồng nghĩa trên mạng. Sau đó, bạn cũng có thể sử dụng từ điển để tìm từ trái nghĩa với từ "nhân hậu".
Cách 1:
Tìm từ đồng nghĩa: tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cần
Tìm từ trái nghĩa: ích kỷ
Cách 2:
Tìm từ đồng nghĩa: rộng lượng, quảng đại, chu đáo, hiền hậu
Tìm từ trái nghĩa: tàn nhẫn
Cách 3:
Tìm từ đồng nghĩa: lương thiện, tốt bụng, nhân ái, hiếu khách
Tìm từ trái nghĩa: lãnh đạm
Cách 4:
Tìm từ đồng nghĩa: nhân từ, dịu dàng, lòng lương thiện, hào phóng
Tìm từ trái nghĩa: tàn ác
Câu trả lời:
Các từ đồng nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "tử tế, vĩ đại, lịch thiệp, ân cần". Còn từ trái nghĩa với từ "nhân hậu" có thể là "ích kỷ".