VIII. Read the passage below and then choose the correct answer A, B, C or D. (10pts)
Food (1)______an important part in the development (2) _______nations. In countries where food is scare, people have to spend most of their time getting enough to eat. This usually slows (3)_______progress, because men have little time to (4)_______to science, industry, government and art. In nations where food is(5) ________and easy to get, men have more time to spend (6)___________activities that lead to progress, human betterment, and enjoyment of leisure. The problem of (7)______good food for everybody has not yet
(8)__________ solved. Nations are beginning to put scientific knowledge to work for a (9)________ to their food problems. They work together in the Food and Agriculture Organization of the United Nations ( FAO) to help hungry nations (10)__________more food.
1. A play B. plays C. played D. playing
2. A. for B. on C. of D. in
3. A. down B. up C. off D. on
4. A. give B. devote C. sacrifice D. submit
5. A. several B. much C. money D. plentiful
6. A. to B. on C. at D of
7. A. providing B. provide C. provided D. provides
8. A. to be B. being C. be D. been
9. A. method B. skill C. solution D. result
10. A. produce B. produced C. producing D. produces
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
4. B. devote
3. B. up
2. D. in
1. B. plays
Phương pháp giải:1. Để giải câu hỏi này, cần hiểu rõ về khái niệm hệ quy chiếu quán tính và không quán tính trong vật lý. Hệ quy chiếu quán tính là hệ quy chiếu mà khi tất cả các thiết bị đo đều ngày càng hoạt động chính xác hơn mà không cần sắp đặt hay điều chỉnh. Trong khi đó, hệ quy chiếu không quán tính là hệ quy chiếu mà cần đến công cụ đo lường ngoại cảnh để kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị đo.Câu trả lời cho câu hỏi "Ví dụ hệ quy chiếu quán tính và hệ quy chiếu không quán tính":- Ví dụ về hệ quy chiếu quán tính: đo nhiệt độ bằng cách sử dụng nhiệt kế chuẩn.- Ví dụ về hệ quy chiếu không quán tính: đo lượng chất lỏng bằng cân phân tích cỡ lớn cần hiệu chỉnh định kỳ.