Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Viets 3 danh từ theo yêu cầu sau :
a ) Danh từ chỉ tên người , tên dân tộc Việt Nam
b ) Danh từ chỉ tên các tỉnh ( thành phố ) của Việt Nam
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- “Người có sức mạnh về thể chất và tinh thần, dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm” là nghĩa của từ nào dưới đây ? B....
- hãy tả ngôi nhà của em
- Lần đầu tiên đến trường trung học cơ sở yên lạc chắc hẳn em đã quan sát và có những suy nghĩ về ngôi trường này.Hãy viết...
- Tả một đồ vật trong viện bảo tàng
Câu hỏi Lớp 5
- Lúc này ông công đã không một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có...
- Basil sử dụng những khối lập phương nhỏ có cạnh bằng 1 để tạo một khối lập phương lớn có cạnh bằng 4. Sau đó, cậu ấy sơn...
- Một hình lập phương có cạnh 5,7 cm. Vậy thể tích của hình lập phương đó HELP...
- Dân số nước ta tính đến cuối năm 2012 là 88,78 triệu người.Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,2 phần trăm thì sau 1...
- Diện tích toàn phần của hình lập phương là 4,86cm2. Tính độ dài cạnh của hình đó
- các bạn giải giúp mình bài 2 tiết 116 vở luyện tập toán lớp 5 tập 2
- Cho dãy số 1; 6; 11; 16; ... Hãy tính tổng 20 số hạng đầu tiên của dãy đó
- Tổng của hai số là 43,75 nếu thêm vào số lớn 3,6 và bớt số bé đi 2,5 thì hiệu...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Liệt kê danh sách các danh từ chỉ tên người, tên dân tộc Việt Nam.
2. Liệt kê danh sách các danh từ chỉ tên các tỉnh (thành phố) của Việt Nam.
Câu trả lời cho câu hỏi trên:
a) Danh từ chỉ tên người, tên dân tộc Việt Nam: Học sinh, người Việt, người Kinh.
b) Danh từ chỉ tên các tỉnh (thành phố) của Việt Nam: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hải Dương.
a) Nguyễn Hữu Thọ, Lê Trọng Tấn, Trần Hưng Đạo; b) Hải Phòng, Quảng Ninh, Bình Dương
b) Danh từ chỉ tên tỉnh, thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
a) Danh từ chỉ tên người: Nguyễn Văn A, Trần Thị Bình, Lê Đức Thọ