Lớp 4
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Hồng Hưng

Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 yến = ... kg                            1 tạ = ... kg 1 tấn = ... kg                             1 tạ = ... yến 1 tấn = ... tạ                              1 tấn  = ... yến 10 yến = ... kg                           1/2 yến = ... kg 50 kg = ... yến                           1 yến 8 kg = ... kg 5 tạ = ... yến                              1500 kg = ... tạ 30 yến = ... tạ                            7 tạ 20 kg = ... kg 32 tấn = ... tạ                             4000 kg = ... tấn 230 tạ = ... tấn                           3 tấn 25 kg = ... kg Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ .      
Mình biết là mọi người đều bận rộn, nhưng nếu Bạn nào có thể sắp xếp chút thời gian để hỗ trợ mình giải đáp câu hỏi này, mình sẽ rất biết ơn.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp giải:

1. 1 yến = 0.5 kg
1 tạ = 50 kg

2. 1 tấn = 1000 kg
1 tạ = 50 kg

3. 1 tấn = 20 tạ

4. 10 yến = 5 kg
1/2 yến = 0.25 kg

5. 50 kg = 100 yến
1 yến 8 kg = 3.4 kg

6. 5 tạ = 250 kg
1500 kg = 300 yến

7. 30 yến = 1.5 tạ
7 tạ 20 kg = 740 kg

8. 32 tấn = 640 tạ
4000 kg = 4 tấn

9. 230 tạ = 23 tấn
3 tấn 25 kg = 3025 kg

Câu trả lời:
1. 1 yến = 0.5 kg, 1 tạ = 50 kg
2. 1 tấn = 1000 kg, 1 tạ = 50 kg
3. 1 tấn = 20 tạ
4. 10 yến = 5 kg, 1/2 yến = 0.25 kg
5. 50 kg = 100 yến, 1 yến 8 kg = 3.4 kg
6. 5 tạ = 250 kg, 1500 kg = 300 yến
7. 30 yến = 1.5 tạ, 7 tạ 20 kg = 740 kg
8. 32 tấn = 640 tạ, 4000 kg = 4 tấn
9. 230 tạ = 23 tấn, 3 tấn 25 kg = 3025 kg

Hy vọng bạn sẽ hài lòng với câu trả lời của mình. Cảm ơn!

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 6Trả lời.
Câu hỏi Toán học Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.36017 sec| 2298.195 kb