I. Circle the odd-one-out. There is one example. / Khoanh tròn từ khác
loại.
0. A. old B. short C. teacher D. young
1. A. slim B. who C. tall D. big
2. A. than B. thick C. thin D. weak
3. A. fish B. beef C. shorter D. meat
4. A. there B. that C. this D. thanks
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- SỬA CÂU NÀY THÀNH CÂU ĐÚNG: I AM VERY ĐẸP TRAI OK 100 người nhanh nhất mik sẽ tick
- - Bạn có biết những nguồn nhiệt nào khác? - Nhà bạn sử dụng những nguồn nhiệt nào? - Nêu những rủi ro, nguy hiểm có...
- Read and circle the words below 1. You can go to this place to see things from the past 2. The bones inside your body...
- Các bạn hãy dịch ra tiếng việt cho mình và trả lời theo hai tiếng anh và việt nhé: What does your father do? My father...
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑