trong tiếng anh :
- lá, thìa, đũa, bát, cây nấm, tờ lịch
đươc viết là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Part 2: talk about familiar topics: 1/. now let's talk about your School: - What...
- đây là bài gì I See the light inside your eyes You make me feel like I'm...
- 3. will / What / like / the weather / be / tomorrow?...
- I like reading books, watching TV, swimming in hot afternoons, doing homework, enthusiastically raising my hands to...
Câu hỏi Lớp 5
- một can chứa 27l dầu cân nặng 21,65kg . hỏi sau khi lấy đi 10l dầu thì lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu kg ,...
- điền từ đồng âm thích hợp vào chỗ chấm Những ánh nắng rực rỡ lên mặt ...
- tìm các câu ghép trong bài mùa thảo quả giúp mình đi ,...
- 15% của 5m A.7,5m ...
- năm 2021 dân số xã A là 15000 người. hàng năm tỉ lệ dân số là 1.5%. hỏi đến...
- 1 phần 2 chia 0,5 - 1 phần 4 chia 0,25 + 1 phần 8 chia 0,125 - 1 phần 10 chia 0,1
- Bài 1 : Tính nhanh, Tính nhẩm 136 + 326 + 64 69 + ( 31 + 57 ) 755 + 321 + 145 +...
- Hai người ở cách nhau 37,8 km đi lại gặp nhau và cùng khởi hành lúc 8 giờ . Người 1...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Sử dụng từ điển hoặc từ vựng tiếng Anh để tìm các từ tương ứng với các từ được đưa ra trong câu hỏi.2. Có thể sử dụng bảng từ vựng hoặc hình ảnh để trợ giúp các em nhớ từ vựng dễ dàng hơn.3. Có thể sử dụng các kỹ thuật như lấy ví dụ, làm thêm câu chuyện hay sử dụng hình ảnh để giúp các em hiểu và nhớ từ vựng tốt hơn.Câu trả lời:- Lá: leaf- Thìa: spoon- Đũa: chopsticks- Bát: bowl- Cây nấm: mushroom- Tờ lịch: calendarHoặc:- Lá: leaf- Thìa: spoon- Đũa: chopsticks- Bát: bowl- Cây nấm: mushroom- Tờ lịch: sheet/calendar
In English, the word for 'tờ lịch' is 'calendar'.
In English, the word for 'cây nấm' is 'mushroom'.
In English, the word for 'bát' is 'bowl'.
In English, the word for 'đũa' is 'chopsticks'.