Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ "tươi" trong các trường hợp sau :
Mẫu : Hoa tươi >< Hoa héo
a, Rau tươi >< ...
b, Cau tươi >< ...
c, Màu sắc tươi >< ...
d, Nét mặt tươi >< ...
đ, Cá tươi >< ...
e, Cau tươi >< ...
f, Trứng tươi >< ...
g, Cười tươi >< ...
Các pro ơi, mình đang cần sự trợ giúp! Ai có thể hướng dẫn mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Để tìm từ trái nghĩa với từ "tươi" trong các trường hợp sau, ta cần đưa ra từ đối lập, có ý nghĩa ngược lại hoặc trái ngược với từ "tươi".a, Rau tươi: Rau héob, Cau tươi: Cau khôc, Màu sắc tươi: Màu sắc tốid, Nét mặt tươi: Nét mặt buồnđ, Cá tươi: Cá chếte, Cau tươi: Cau cứngf, Trứng tươi: Trứng ôig, Cười tươi: Cười buồnVậy có thể có nhiều cách làm và câu trả lời cho câu hỏi trên.
Cười tươi -> Cười nhăn nhó
Trứng tươi -> Trứng nát
Cau tươi -> Cau úa
Cá tươi -> Cá khô