Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Viết CTHH của các chất sau:
Nhôm Clorua; Đồng II clorua; Nhôm hiđroxit; Kẽm Sunfat; Sắt II nitrat; Magie cacbonat; Thủy ngân II sunfat; sắt III sunfat; sắt II cacbonat; kẽm nitrat; đồng II nitrat; canxi cacbonat; bari hiđroxit; canxi hiđroxit ; axít photphoric; natri photphat; kali photphat ; canxi sunfit; natri
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8
- nước ta có những văn bản hiến pháp nào, nêu nội dung của văn bản hiến pháp đang...
- Dàn ý chi tiết và 1 số bài văn về kể lại những kỉ niệm ngày đầu tiên đi học
- Thuyết minh về cách làm món trứng chiên
- phân tích đa thức sau thành nhân tử abc-(ab+bc+ca)+(a+b+c)-1
- Mở đầu văn bản " Tức nước vỡ bờ" tác giả xây dựng tình huống truyện như thế nào?...
- Bài 2. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) $10{{x}^{2}}\left(...
- Nêu dạng địa hình em đang ở và ý nghĩa của dạng địa hình đó? ( đồng bằng )
- Cho góc xOy và điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với O qua A. Qua B vẽ đường thẳng song song với Ox, cắt Oy...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:
1. Xác định công thức hóa học của từng chất dựa trên tên chất.
2. Xác định nguyên tử của mỗi nguyên tố trong chất đó.
3. Kết hợp nguyên tử của từng nguyên tố để tạo ra công thức hóa học.
Câu trả lời:
1. Nhôm Clorua: AlCl3
2. Đồng II clorua: CuCl2
3. Nhôm hiđroxit: Al(OH)3
4. Kẽm Sunfat: ZnSO4
5. Sắt II nitrat: Fe(NO3)2
6. Magie cacbonat: MgCO3
7. Thủy ngân II sunfat: HgSO4
8. Sắt III sunfat: Fe2(SO4)3
9. Sắt II cacbonat: FeCO3
10. Kẽm nitrat: Zn(NO3)2
11. Đồng II nitrat: Cu(NO3)2
12. Canxi cacbonat: CaCO3
13. Bari hiđroxit: Ba(OH)2
14. Canxi hiđroxit: Ca(OH)2
15. Axýt photphoric: H3PO4
16. Natri photphat: Na3PO4
17. Kali photphat: K3PO4
18. Canxi sunfat: CaSO4
19. Natri sunfat: Na2SO4
4. Fe2(SO4)3: Fe2(SO4)3 = 2Fe3+ + 3SO4^2-
3. NH4OH: NH4OH = NH4+ + OH-
2. CuCl2: CuCl2 = Cu2+ + 2Cl-
1. NaCl: NaCl = Na+ + Cl-