Viết câu theo cấu trúc " to be fond of + Ving"
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- Every student whose majors in English is ready to participate in the contest. (chon loi sai) A. every B....
- Levi Strauss a young immigrant from Germany ,arrived in san francisco in 1850 .California was in the middle of the Gold...
- 1. Our form / every student / teacher/ to treat / always tries/ equally /.
- 1. We must learn about keeping the enviroment _____(pollute) 2. The accident happened because of _____driving (...
- He will never pass the test if he (not work)............................hard Let's (go)...
- Nêu các bước để tạo dáng và trang trí thời trang?
- Câu VI. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (...
- Choose the correct idioms to complete the sentences. 01. That’s the coolest thing I’ve ever seen....
Câu hỏi Lớp 9
- Tìm x: x cos(x)+sin(x)=0
- Thế mạnh của lao động Việt Nam là: A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp. B. Có khả năng tiếp thu...
- Một phân tử ADN có tổng số nucleotit là 3600 trong đó nucleotit loại a chiếm 20% tính phần trăm và số lượng các loại...
- Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau: a. Fe -> FeCl3 -> ...
- Trong một tam giác vuông, đường phân giác của góc vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng tỉ lệ 1:3. Đường cao ứng...
- Viết lại câu: The last time it rained was two months ago A. It is two months since it has rained B. It is two...
- 1. You can join the club when you ________ a bit older. (A) will have got (B) will get (C) get (D) are getting 2. If...
- Giải phương trình vô tỉ: 1/ \(\sqrt{x^2+12}+5=3x+\sqrt{x^2+15}\) 2/...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để viết câu theo cấu trúc "to be fond of + Ving", bạn cần điền động từ ở dạng Ving vào sau "of".
Ví dụ câu trả lời cho câu hỏi trên:
1. I am fond of swimming in the ocean.
2. She is fond of reading books in her free time.
3. They are fond of playing football after school.
Nhớ rằng "to be fond of" mang nghĩa là thích cái gì đó, có cảm tình và thích thú với cái đó.
They are fond of traveling to new places and exploring different cultures.
She is fond of playing tennis every weekend.
I am fond of reading books in my free time.