Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các chất sau : a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 ; b) FeSO4 + NaOH ; c) NaHCO3 + HCl ; d) NaHCO3 + NaOH ; e) K2CO3 + NaCl ; g) Pb(OH)2 + HNO3 ; h) Pb(OH)2 +NaOH ; i) CuSO4 + Na2S .
Bạn nào có kinh nghiệm về chủ đề này không? Mình mong nhận được sự giúp đỡ từ Mọi người. Mình sẽ rất biết ơn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 11
- Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung NaHCO3 rắn. (2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc (3) Sục khí CO2 vào dung...
- Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 . B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3 . C....
- Cho V lít khí CO 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch gồm có NaOH 1M và Ba(OH )2 0,5M thu được 15...
- giúp mình viết phương trình phân tử và phương trình ion của H2CO3 + KOH ...
- 1.Ba anken A,B,C đều có công thức C8H16. Khi cho A,B,C tác dụng với O3 rồi khử sản phẩm sinh ra...
- 3. Một loại dầu gội đầu có nồng độ ion là 10-5,17 mol/L. a) Tính nồng độ ion H+ , pH...
- Dung dịch HCl có pH =3. Pha loãng dung dịch bằng cách thêm vào 90ml nước cất...
- Viết các biểu thức tính tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch của phản ứng thuận nghịch...
Câu hỏi Lớp 11
- Tìm hiểu cấu hình của một điện thoại thông minh. Em hãy cho biết kích thước...
- Nhà thơ A.X.Pu-skin được mệnh danh là: A. Ông tổ của thơ trữ tình. B. Cây sồi già với tán lá xanh ngắt C. Mặt trời...
- quá trình phản nitrat hóa là gì ? vì sao lại xảy ra quá trình...
- Viết đoạn văn (khoảng 150 chữ) trình bày một mục tiêu của bạn trong tương lai và những giải pháp để đạt được mục tiêu...
- Công suất của nguồn điện được xác định bằng A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong-một giây. B. công mà lực lạ...
- khẳng định nào sau đây đúng? vì sao A: hàm số y= tanx nghịch biến trên khoảng...
- Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm là? A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ. B. Khuyến khích làm giàu...
- Hãy lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt của dãy số và giới hạn đặc biệt của hàm số.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải các phương trình phản ứng trong dung dịch, ta cần đầu tiên xác định các chất và phân biệt chúng là ion tự do hay phân tử. Sau đó, ta sẽ viết các phương trình phản ứng dựa trên nguyên tắc cân bằng điện tích.
Câu trả lời cho câu hỏi trên:
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3
b) FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
c) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
d) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
e) K2CO3 + 2NaCl → 2KCl + Na2CO3
g) Pb(OH)2 + 2HNO3 → Pb(NO3)2 + 2H2O
h) Pb(OH)2 + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H2O
i) CuSO4 + 2Na2S → CuS + 2Na2SO4
Để kiểm tra tính chính xác của phương trình, ta cần cân những nguyên tố và điện tích trên cả hai phía của dấu bằng.
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 -> 2NaNO3 + CaCO3 ; b) FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4 ; c) NaHCO3 + HCl -> NaCl + H2O + CO2 ; d) NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O ; e) Không có phản ứng xảy ra vì K2CO3 và NaCl không tương tác hóa học ; g) 2Pb(OH)2 + 4HNO3 -> 2Pb(NO3)2 + 4H2O ; h) Pb(OH)2 + 2NaOH -> Na2[Pb(OH)4] ; i) CuSO4 + 3Na2S -> Cu2S + 3Na2SO4.
a) 2Na2CO3 + Ca(NO3)2 -> 2NaNO3 + CaCO3 ; b) FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4 ; c) NaHCO3 + HCl -> NaCl + H2O + CO2 ; d) NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O ; e) Không có phản ứng xảy ra vì K2CO3 và NaCl không tương tác hóa học ; g) Pb(OH)2 + 2HNO3 -> Pb(NO3)2 + 2H2O ; h) 2Pb(OH)2 + 4NaOH -> 2Na2[Pb(OH)4] ; i) CuSO4 + 3Na2S -> Cu2S + 3Na2SO4.
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 -> 2NaNO3 + CaCO3 ; b) FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4 ; c) 2NaHCO3 + 2HCl -> 2NaCl + 2H2O + 2CO2 ; d) NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O ; e) Không có phản ứng xảy ra vì K2CO3 và NaCl không tương tác hóa học ; g) Pb(OH)2 + 2HNO3 -> Pb(NO3)2 + 2H2O ; h) 2Pb(OH)2 + 4NaOH -> 2Na2[Pb(OH)4] ; i) CuSO4 + 3Na2S -> Cu2S + 3Na2SO4.
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2 -> 2NaNO3 + CaCO3 ; b) FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4 ; c) NaHCO3 + HCl -> NaCl + H2O + CO2 ; d) NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O ; e) Không có phản ứng xảy ra vì K2CO3 và NaCl không tương tác hóa học ; g) Pb(OH)2 + 2HNO3 -> Pb(NO3)2 + 2H2O ; h) Pb(OH)2 + 2NaOH -> Na2[Pb(OH)4] ; i) CuSO4 + 3Na2S -> CuS + 3Na2SO4.