Viết các phương trình hoá học cho những chuyển đổi sau Ca—>Cao—>Ca(OH)2—>CacL2—>Ca(No3)2
Chào cả nhà, mình đang gặp chút vấn đề khó khăn và thực sự cần sự giúp đỡ của mọi người. Ai biết chỉ giúp mình với nhé!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
- Có những axit HNO3, H2CO3, H3PO4, H2SO4, HCl, H2SO3. cho biết axit nào mạnh, axit nào không...
- Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch: Ba(OH)2, BaCl2, NaOH, NaCl,...
- Nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn chứa 4 muối sau: Na2CO3, MgCO3, BaCO3, và CaCl2.
- C1: Viết phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển đổi hoá học sau: C12H22O11--->...
Câu hỏi Lớp 9
- Hãy dùng thì Tương lai đơn hoặc Be going to + V nguyên hoặc thì Tương lai hoàn...
- EX: Choose the underlined word or phrase ( A, B, C or D) that needs correcting. 1. (He) said he (would go) (to) England...
- rút gọn: KHÔNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH: ...
- Viết công thức biểu diễn và phát biểu mối quan hệ giữa điện trở dây dẫn với độ dài tiết diện và vật liệu làm dây
- Dựa vào Át lát địa lý Việt nam và những kiến thức đã học em hãy: ...
- Rút gọn biểu thức $B=\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\right): \dfrac{x+1}{x-1}$ với $x...
- Tình cảm của nhân dân ta với Bác Hồ qua bài thơ "Viếng lăng Bác " của Viễn Phương .( văn nghị luận ) Mọi người giúp...
- Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về: A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. B. Nguồn lao động bổ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi trên, ta xét từng chất và viết các phương trình hoá học chuyển đổi như sau:1. Ca --> (trạng thái oxi hóa) --> Cao: - Phương trình: 2Ca + O2 --> 2CaO2. Cao --> (trung hoà với nước) --> Ca(OH)2: - Phương trình: CaO + H2O --> Ca(OH)23. Ca(OH)2 --> (tác dụng với HCl) --> CacL2: - Phương trình: Ca(OH)2 + 2HCl --> CacL2 + 2H2O4. CacL2 --> (tác dụng với HNO3) --> Ca(NO3)2: - Phương trình: CacL2 + 2HNO3 --> Ca(NO3)2 + 2HClVậy, các phương trình hoá học cho các chuyển đổi trên lần lượt là:1. 2Ca + O2 --> 2CaO2. CaO + H2O --> Ca(OH)23. Ca(OH)2 + 2HCl --> CacL2 + 2H2O4. CacL2 + 2HNO3 --> Ca(NO3)2 + 2HClP/S: Để trả lời câu hỏi trên, ta cần xét từng chất và quá trình chuyển đổi giữa chúng thông qua các phản ứng hoá học đã biết. Việc này cần hiểu và áp dụng kiến thức về tính chất hóa học của các chất và các phản ứng hoá học.
Dưới đây là 2 câu trả lời chi tiết cho câu hỏi của bạn:Cách 1:1. Chuyển đổi Ca thành Cao:2Ca (s) + O2 (g) -> 2CaO (s)2. Chuyển đổi Cao thành Ca(OH)2:CaO (s) + H2O (l) -> Ca(OH)2 (aq)3. Chuyển đổi Ca(OH)2 thành CaCl2:Ca(OH)2 (aq) + 2HCl (aq) -> CaCl2 (aq) + 2H2O (l)4. Chuyển đổi CaCl2 thành Ca(NO3)2:CaCl2 (aq) + 2AgNO3 (aq) -> Ca(NO3)2 (aq) + 2AgCl (s)Cách 2:1. Chuyển đổi Ca thành Cao:2Ca (s) + O2 (g) -> 2CaO (s)2. Chuyển đổi Cao thành Ca(OH)2:CaO (s) + H2O (l) -> Ca(OH)2 (aq)3. Chuyển đổi Ca(OH)2 thành CaCl2:Ca(OH)2 (aq) + 2HCl (aq) -> CaCl2 (aq) + 2H2O (l)4. Chuyển đổi CaCl2 thành Ca(NO3)2:CaCl2 (aq) + 2HNO3 (aq) -> Ca(NO3)2 (aq) + 2HCl (aq)Lưu ý: Các phương trình hoá học trên chỉ là một trong nhiều cách thực hiện chuyển đổi, và cách viết cụ thể có thể khác nhau tùy theo điều kiện và nguyên liệu sử dụng.
Để giải các câu hỏi trên, ta có thể sử dụng các biểu thức đại số sau:a) Hiệu bình phương của x và y: (x^2 - y^2)b) Lập phương của hiệu x và y: (x - y)^3c) Tổng của x với tích của 5 và y: x + 5yd) Tích của x với tổng của 4 và y: x(4 + y)e) Tổng các bình phương của hai số lẻ liên tiếp: (2n + 1)^2 + (2n + 3)^2, với n là số nguyên dươngf) Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau: x + (1/x)g) Tổng bình phương của hai số chẵn liên tiếp: (2n)^2 + (2n + 2)^2, với n là số nguyên không âmCâu trả lời cho các câu hỏi trên sẽ phụ thuộc vào giá trị của x và y.