Viết 5 câu với từ " find " và 5 câu với từ " think "
Theo cấu trúc sau :
- S + find + N / V-ing + adj
- S + think + N / V-ing + is + adj
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Điền giới từ thích hợp: 1. He said the train would be leaving the station ............. 25 minutes. 2. My father...
- Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, lưu ý chia động từ cho phù...
- I. Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences. 1....
- III. Complete the following sentences with the correct form of the verb in the bracket. (1pt) 1. David( ever /...
- II.Rewrite these sentences using NEVER, RARELY, SELDOM or LITTLE. 1. I have never heard such...
- put the verb in right form : 1. let me get an............................ form and we can fill out ( apply )
- Chuyển các câu sau sang bị động 1, They don't provide pencils at the test, so please bring your own. 2, Mr. Binh...
- 12. In the end, it was a thoroughly enjoyable evening. (proved) In the end, it … a thoroughly enjoyable evening....
Câu hỏi Lớp 7
- Nhận xét về người quỳ đỡ tòa sen ở chùa Thái Lạc
- 1)Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích rất lớn ở châu phi? 2)vì sao mạng lưới...
- giải nghĩa câu : -hạt giống tâm hồn -quà tặng cuộc sống
- Cho 1 điểm sáng S đặt trước gương phẳng : a. Vẽ ảnh S' của S tạo bởi gương. ( Dựa vào tính...
- em cảm nhận như thế nào về vẻ đẹp của đất nước và con người Việt Nam? (Viết khoảng 5 – 7...
- Bài 2: Cho ∆ABC vuông ở A, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA a)...
- viết văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật lịch sử
- Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biển. A=...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm như sau:1. Xác định từ "find" và "think" là động từ trong câu.2. Xác định danh từ hoặc nội động từ (V-ing) để đi kèm với động từ "find" hoặc "think".3. Xác định tính từ hoặc cụm tính từ (adj) để mô tả danh từ hoặc nội động từ đã được chọn.4. Xâu chuỗi các thành phần lại với nhau theo cấu trúc: S + find/think + N/V-ing + adj (hoặc S + think + N/V-ing + is + adj).Các câu trả lời cho câu hỏi:1. I find my teacher strict.2. They find the movie boring.3. She finds her new job exciting.4. We found the mystery book interesting.5. He finds the exercise difficult.1. She thinks her friend is funny.2. They think studying English is important.3. He thinks the weather today is cold.4. We think the new technology is amazing.5. I think playing sports is healthy.
We think going for a walk is relaxing.
He thinks playing soccer is fun.
I think the book is amazing.
They find studying for exams boring.