Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
tìm từ trái nghĩa với từ dịu dàng.
và đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tik nha
Ai ở đây giỏi về chủ đề này không ạ? Mình đang cần tìm câu trả lời và rất mong được sự giúp đỡ của các Bạn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- 2:Đặt câu với các từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm 4: Đặt câu với thành ngữ nói về lòng Dũng cảm Nhanh hộ mk...
- Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn dưới đây: Kim Đồng là...
- Lý do tại sao phải ngủ trưa mà người nước ngoài lại không ngủ trưa,mình...
- Câu 1. Khoanh tròn từ ngữ không thuộc nhóm , đặt tên cho nhóm từ và ghi vào ô trống: a. diều, đầu sư tử, búp bê, dây...
Câu hỏi Lớp 4
- X x 24 + x =600 hỏi x = ? ( viết đầy đủ)
- quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km.trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 quãng đường đó...
- Bình mua 1 con gấu bông và 1 hộp bút.Giá tiền của con gấu bông là 66.000...
- tìm x : 20 + x = 15 x 2 + 40
- Tìm hai phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 10; hiệu của hai phân số đó...
- Chiều 30 Tết, bến xe Vinh còn 455 hành khách về Hà Nội. Không để khách nhỡ xe, bến điều thêm 12 xe, mỗi xe có 36 chỗ...
- nếu trên đường,em gặp một anh shipper,anh ta bị rơi hết hàng xuống đất.hỏi,trong tình trạng...
- 40-39+38-37+...+4-3+2-1
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ trái nghĩa với từ "dịu dàng", ta có thể làm như sau:
- Sử dụng từ điển hoặc công cụ tra từ trực tuyến để tìm từ trái nghĩa với "dịu dàng".
- Dùng kiến thức và kinh nghiệm ngôn ngữ của mình để suy luận từ trái nghĩa.
Câu trả lời sẽ phụ thuộc vào từ điển hoặc công cụ tra từ mà bạn sử dụng, nhưng một số từ trái nghĩa với "dịu dàng" có thể là "khắc khổ", "gian khổ", "hung dữ", "khắc nghiệt".
Ví dụ câu trả lời:
- Từ trái nghĩa với "dịu dàng" là "khắc nghiệt".
- Câu với từ "khắc nghiệt": Trận đấu bóng đá diễn ra rất khắc nghiệt, cầu thủ phải chiến đấu đầy dũng cảm để giành chiến thắng.
từ trái nghĩa với từ dịu dàng là tàn bạo
từ trái nghĩa với từ dịu dàng là hung dữ
từ trái nghĩa với từ dịu dàng là cục cưng