grow apart là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Ex1 : điền động từ tobe ( am , is , are ) thích hợp vào chỗ trống : 1. Bangkok ...... in thailand 2. New delhi...
- I.Viết lại câu : 1, She likes neddles -> Her 2, I like english best -> English 3, My mother likes not...
- Write a paragraph (about 80 words ) about ways to save the environment if you become president of the 3Rs club at...
- Rewrite the following sentences using modal auxiliary verbs. Make sure that the meaning does not change 1.It is not...
- Bn nào giỏi Tiếng Anh thì giúp mk vs?. Choose the correct words to complete the sentences.Then read the sentences...
- cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. He still (do) ..........our work now. But he will go with you when he...
- Choose the correct words to complete the sentences. Then read the sentences aloud. 1. We had a nice day on the...
- They stopped............ ,their eyes closed and they slept. A.talked B.to talk ...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Tìm hiểu về cụm từ "grow apart" bằng cách tra từ điển hoặc tìm thông tin trên internet.2. Hiểu ý nghĩa của cụm từ để có thể trả lời câu hỏi.Câu trả lời:"Cụm từ 'grow apart' có nghĩa là trở nên xa cách, mất liên kết trong mối quan hệ hoặc tình bạn. Khi hai người grow apart, họ không còn gần gũi, hiểu nhau hoặc giao tiếp như trước đây."
Để ngăn chặn sự grow apart, hai người cần thường xuyên trao đổi, hiểu biết và tôn trọng lẫn nhau.
Sự grow apart thường xảy ra khi hai người có sở thích, quan điểm và mục tiêu sống khác biệt quá nhiều.
Khi hai người grow apart, họ ít gặp nhau, ít trò chuyện và ít chia sẻ cảm xúc và thông tin với nhau.
Grow apart có nghĩa là mối quan hệ giữa hai người dần dần trở nên xa cách, mất đi sự gần gũi và thân thiện.