Từ ngữ có chứa tiếng sào hoặc xào
Ai đó có thể chia sẻ kiến thức của mình để giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Tôi sẽ rất biết ơn sự gián đoạn của Mọi người!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 3
- Lưng đằng trước , bụng đằng sau con mắt ở duới cái đầu ở trên là cái gì ?
- Hãy viết một bức thư cho bạn ở tỉnh xa mà em biết qua chương trình làm quen bạn phương xa để kể về quê hương/ nơi em...
- 9X7 BANG BAO NHIEU ANH CHI OI
- a, mặt trăng như ............. lơ lửng giữa bầu trời. b,em bé xinh như ............ . c,Ở tành phố, những ngôi nhà cao...
Câu hỏi Lớp 3
- 900+99+1= ai k minh minh k lai
- Cách nhân biết biểu tương của phần mềm powerpoint và cách trình chiếu
- 1. Write the sentences with capital letters, full stops, commas, questions marks or exclamation marks. 1 would you like...
- tính nhanh a. 26 + 3 x 26 + 26 + 26 x 2 b. 25 - 27 + 29 - 31 + 33 - 35 + 37 các bạn giải hộ mình...
- Bố lan có một tấm nhựa hình vuông diện tích là 10205cm2 .Bố lan muốn cắt tấm nhựa...
- Của hàng có một số gạo.Người ta bán 1/3 số gạo đó là 1350.Hỏi lúc đầu cưat...
- Câu nào đúng, câu nào sai? a) 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị. b) 621...
- Một hình chữ nhật có chiều rộng 15 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu cm nếu...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc và hiểu câu hỏi: Xác định nội dung của câu hỏi là tìm từ ngữ chứa tiếng "sáo" hoặc "xào".2. Tìm kiếm từ ngữ trong văn bản: Đọc kỹ nội dung của văn bản, tìm những từ ngữ chứa tiếng "sáo" hoặc "xào".3. Liệt kê các từ ngữ tìm được: Ghi lại tất cả các từ ngữ chứa tiếng "sáo" hoặc "xào".4. Trả lời câu hỏi: Liệt kê các từ ngữ chứa tiếng "sáo" hoặc "xào" tìm được trong văn bản.Ví dụ:Trong văn bản có chứa các từ ngữ: sào, xào, xào nấu, xào sữa, xào chua, một chảy một nước mắt, bất khóc.Câu trả lời:Các từ ngữ chứa tiếng "sáo" hoặc "xào" trong văn bản là: sào, xào, xào nấu, xào sữa, xào chua.
Tác giả sử dụng từ xào xạc để miêu tả cảm giác bất an và mâu thuẫn trong câu chuyện.
Trong đoạn văn, các từ ngữ sáo rỗng được sử dụng để lừa dối người đọc.
Cô giáo nhắc nhở học sinh không được sao chép từ bài giảng vào sách vở.
Ngôn ngữ không xứng đáng với mục đích sử dụng của nó đã trở nên xào xạc và khó hiểu.