từ nào đồng nghĩa với từ công dân:
a.công nghiệp b.công lý c.công nhân d.nhân dân
Mọi người ơi, mình đang rối bời không biết làm thế nào ở đây. Bạn nào đi qua cho mình xin ít hint với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Điền các quan hệ từ ,cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau : a. Buổi sáng, mẹ đi làm ,...
- viết đoạn văn khoảng 4-5 câu nói về lòng yêu quê hương đất nước
- Sông Bach Đằng Bến Nhà Rồng Cây đa Tân Trào Các địa danh đó liên quan đến những sự kiện nào của đất nước ta
- tả cảnh buổi sáng ở quê em viết dài ra mmotj chút và ko chép văn mẫu ạ ^-^
Câu hỏi Lớp 5
- 1. James is careful. He drives____________. 2. The girl is slow. She walks____________. 3. Her English is perfect. She...
- viết thành tỉ số phần trăm 84/300 =
- chiến thắng lịch sử điện biên phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?
- 1) Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. morning / I / Tam / this / Lan ...
- lÚc 7 giờ 45’ 1 ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/h.đến 9 giờ 1 ô tô du...
- 27x28x29x..........x50x51 hỏi tích có bao nhiêu chữ số 0 tận cungf
- Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0. A. Lan: Tokyo? What do you think of...
- Bài 3: (3 điểm) Bác An làm một cái hộp bằng bia dạng hình hộp chữ nhật có...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Trong một xã hội dân chủ, quyền công dân và nhân dân được đảm bảo bởi pháp luật.
Nhân dân cũng là cách gọi khác của công dân trong một số văn bản pháp luật.
Công dân là người được quyền lợi và trách nhiệm công dân trong một quốc gia.
Từ 'nhân dân' đồng nghĩa với từ 'công dân'.