Từ là gì? Vẽ sơ đồ cấu tạo từ Tiếng Việt
Mình cần một chút hỗ trợ từ cộng đồng ở đây. Câu hỏi của mình có lẽ khá đặc biệt, nhưng hy vọng ai đó có thể giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
- Em có nhận xét gì về cách ăn uống của mình? Nếu chưa hợp lí, em cần phải...
- 1. Rewrite the second sentence with the words given so that it has the same meaning as the first or do as...
- mỗi phòng chiếu phim có 18 hàng mỗi hàng có 180 ghế giá một vé là 50 000.Toois thứ sáu, số tiền bán vé thu đc 10 550 0...
- 1.this is my first visit to japan. time this is the first ......................................... to Japan 2.the...
- Có chu vi 8m 72cm chiều dài hơn chiều rộng ba và ba phần 5dm A tính diện tích...
- Trên đoạn thẳng AB lấy 2006 điểm khác nhau đặt tên theo thứ từ từ A đến B là A1; A2; A3; ...; A2004. Từ điểm M không...
- Kinh đô của nước Văn Lang là:? A. Phong Châu (Phú Thọ) B. Sài...
- Một học sinh nhân một số với 463. Vì bạn đó viết các chữ số tận cùng của các tích riêng ở cùng một cột nên tích...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Đọc hiểu yêu cầu: Đề bài yêu cầu viết định nghĩa về từ và vẽ sơ đồ cấu tạo từ Tiếng Việt.
2. Tìm hiểu kiến thức liên quan: Xem lại kiến thức về từ trong môn Ngữ văn Lớp 6 và cấu tạo từ Tiếng Việt.
3. Lập sơ đồ cấu tạo từ Tiếng Việt: Vẽ ra sơ đồ gồm các phần cấu tạo của từ (tiếng gốc, tiếng lái, tiền tố, hậu tố, ...).
4. Viết câu trả lời theo yêu cầu: Sau khi vẽ sơ đồ, trình bày câu trả lời cho câu hỏi theo định dạng yêu cầu.
Câu trả lời:
Từ là thành phần cơ bản trong câu, thể hiện một ý nghĩa cụ thể. Ví dụ như từ "học" chỉ ý nghĩa hành động học. Trong Tiếng Việt, từ được cấu tạo từ nhiều phần như tiếng gốc, tiền tố, hậu tố, tiếng lái và trọng âm. Tiếng gốc là một âm tiết cơ bản, là phần dùng để xác định ý nghĩa chính của từ. Tiền tố là phần đặt trước tiếng gốc, thường mang ý nghĩa phụ định hoặc mở rộng ý nghĩa. Hậu tố là phần đặt sau tiếng gốc, thể hiện ý nghĩa biến đổi hoặc chủ động của từ. Tiếng lái là âm tiết trước tiếng gốc, tiền tố hoặc hậu tố, thể hiện nguyên tắc ngữ âm trong từ. Trọng âm là âm tiết nhấn trong từ, giúp phân rõ từ ngữ và ý nghĩa của từ.
Từ cấu tạo từ Tiếng Việt bao gồm các phần: âm đầu, âm chính, âm cuối và dấu thanh.
Từ là một đơn vị ngữ pháp, biểu thị một ý nghĩa hoặc khái niệm.