Từ đồng nghĩa với từ im ắng là từ nào ?
Các bẹn thân yêu ơi, mình đang bế tắc với câu hỏi này, Bạn nào có thể chỉ mình cách làm với?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Trong bài " Bác ơi ! " , nhà thơ Tố Hữu viết : ' Bác sống như trời đất của...
- lập dàn ý tả khu vườn vào buổi sáng .
- Cho đoạn thơ sau: Tan học về giữa trưa Nắng rất nhiều mà bà chẳng thấy Qua...
- Đề bài: mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Em hãy viết 1 bài văn...
- trong nghĩa khinh tài có phải là a,trong tình nghĩa khinh tài năng b,coi trong đạo lý ,tình cảm coi nhẹ tiền bạc
- Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu tục ngữ, thành ngữ...
- Em hãy kể về một mùa trong năm mà em yêu thích .Ai nhanh mình tick cấm chép văn mẫu nha
- tả nhân vật nàng tiên trong chuyện nàng tiên ốc(tự làm nha)
Câu hỏi Lớp 5
- Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô khách đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ 30...
- Chiều thứ bảy, Bắc ngồi giải bài tập toán từ lúc 13 giờ 30 phút đến 15 giờ và giải được 6 bài toán. Tính xem trung bình...
- living in Ho Chi Minh city...so boring
- Để thay đổi số chỉ nhịp cho bản nhạc, em chọn Menu Measures và chọn tiếp?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với từ "im ắng", chúng ta có thể sử dụng các phương pháp sau:1. Sử dụng từ điển: Tra từ điển tiếng Việt để tìm từ đồng nghĩa với "im ắng".2. Sử dụng từ vựng có liên quan: Xác định các từ có nghĩa tương đương hoặc liên quan đến từ "im ắng". Các từ như lặng lẽ, trầm lặng, tĩnh lặng có thể có nghĩa tương đương với "im ắng".3. Sử dụng từ trái nghĩa: Xác định từ trái nghĩa với "im ắng". Trong trường hợp này, từ trái nghĩa của "im ắng" có thể là ồn ào, nhộn nhịp, hay sôi nổi.Từ đồng nghĩa với từ "im ắng" có thể là lặng lẽ, trầm lặng, tĩnh lặng.Vì câu hỏi không yêu cầu giới hạn số lượng cách làm, chúng ta có thể thêm một số từ đồng nghĩa khác như yên tĩnh, im lìm, im phăng phắc.
{"content1": "Từ đồng nghĩa với từ im ắng là từ yên tĩnh."},{"content2": "Từ đồng nghĩa với từ im ắng là từ lặng lẽ."},{"content3": "Từ đồng nghĩa với từ im ắng là từ không tiếng động."},{"content4": "Từ đồng nghĩa với từ im ắng là từ yên lặng."}