từ đồng nghĩa với từ :
đẹp =>
trắng =>
xinh =>
tươi =>
các Bạn ơi, mình đang bí bài này quá, ai giỏi giúp mình với! Cảm ơn cả nhà
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 2
- Từ "tụ tập " có phải là từ chỉ hoạt động không?
- II. Đọc hiểu và làm bài tập: Cho văn bản sau: BÉ MINH QUÂN DŨNG CẢM Nhà bé Minh...
- Em hảy viết đoạn văn ( từ 3 - 5 câu) về một loài cây bóng mát ??
- ô vuông núi có ruộng bậc thang điền tiếng có iên hoặc yên
- Các cặp từ trái nghĩa trong từng câu thơ: a) ngọt bùi – đắng cay; ngày –...
- Em rút ra được bài học gì từ câu chuyện trên ? (1,0 điểm) Bài đọc: Bác...
- giải câu đố câu 1: cái gì lưu giữ nóng ruột lúc nào cũng sôi ? Câu 2 : cái j ưa lạnh giá lòng như băng tuyết...
- Điền c hoặc k vào chỗ trống: con ...á, con ..iến, cây ...ầu, dòng ...ênh
Câu hỏi Lớp 2
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với từ được cho, chúng ta có thể sử dụng từ điển hoặc từ điển trực tuyến để tra cứu. Dựa vào ý nghĩa của từ cần tìm, chúng ta có thể tìm ra từ đồng nghĩa tương ứng.Ví dụ:- Đẹp: xinh đẹp, lộng lẫy- Trắng: sáng, trắng tự nhiên- Xinh: đẹp, dễ thương- Tươi: tươi sáng, sảng khoáiCâu trả lời:- Đẹp: xinh đẹp, lộng lẫy- Trắng: sáng, trắng tự nhiên- Xinh: đẹp, dễ thương- Tươi: tươi sáng, sảng khoái
tươi mát
đẹp
trắng sáng
xinh