Từ đồng nghĩa với từ “siêng năng” là :
A. chăm chỉ
B. anh hùng
C. dũng cảm
D.lười biếng
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Hãy viết một bức thư cho bố của em để nhắn gửi những điều mà em ngại ngùng chưa dám...
- tìm1 từ đồng nghĩa đen tối nhanh nhảu nói dối ngồi buồn bã
- 5. Tả cảnh đi chợ Tết của những người dân miền trung du, nhà thơ Đoàn Văn Cừ có những câu thơ trong bài Chợ Tết như sau:...
- từ trái nghĩa với bảo vệ là j và đặt câu với những từ đó
- SỰ SẺ CHIA BÌNH DỊ Tôi đứng xếp hàng ở bưu điện để mua tem gửi thư. Ngay sau tôi là một người phụ nữ với hai đứa con...
- 1.các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào -đó là những từ đồng nghĩa -đó là...
- Em hãy viết văn kể chuyện về một kỉ niệm khó quên về tình bạn
- Tìm trạng ngữ , chủ ngữ trong câu sau: Con bìm bịp, bằng cái giọng trầm và ấm...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Từ đồng nghĩa với từ 'siêng năng' có thể là 'cần cù'.
Từ đồng nghĩa với từ 'siêng năng' là 'chăm chỉ'.