Từ đồng nghĩa với công dân
Ai đó ơi, giúp mình với! Mình đang trong tình thế khó xử lắm, mọi người có thể góp ý giúp mình vượt qua câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Đọc đoạn văn và thực hiện các yêu cầu ở dưới : Bánh khúc là món bánh thật dân dã. Bánh có tên gọi như vậy là vì bánh...
- Liệt kê 3 câu ca dao / tục ngữ / thành ngữ có chủ đề: Tình yêu...
- Câu 10 : Chọn câu thành ngữ, tục ngữ không cùng nghĩa....
- BẠn hãy đặt 1 câu kể và câu cảm giúp mình nhé!
- Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: hiền thảo, hiền hậu, hiền đức, hiền lành, hiền hoà, hiền nhân dòng sông …………..;...
- Lập dàn ý bài văn kể lại 1 câu chuyện mà em thích nhất trong những câu chuyện mà em đã được học Nhanh,ko chép mạng
- tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ như sau : học sinh : giáo viên:
- NƯỚC CỘNG HOÀ VIỆT NAM RA ĐỜI VÀO NÂM BAO NHIÊU VÀ AI ĐÃ ĐẶT RA ...
Câu hỏi Lớp 5
- 1 phần 6 giờ bằng bao nhiêu giây
- tính: a) [33,7-31,5]+[57,6-55,4] b) [85,5+4,5]-[12,02+7,98] c) [15,25+3,75]x4+[20...
- Chuyển sang tiếng anh câu sau : Mẹ em là người phụ nữ đảm đang ,tháo vác và mẹ...
- cho mình hỏi cách tính cạnh đáy hình tam giác khi biết chiều cao và diện tích cách tính chiều cao hình tam giác...
- chọn từ có âm a khác với các từ còn lại a.safety b.pane ...
- Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt tấm vải xong chỉ còn 29,4m. Hỏi trước khi...
- tìm các chữ số a;b thỏa mãn 2024ab chia 2 dư 1,chia 5 dư 3 và chia 9 dư 4
- 1.what do you do in your free time? 2.how often do you do it? 3.what does your father do in his free time? 4.what...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với "công dân", bạn có thể thực hiện bước sau:1. Xác định định nghĩa của từ "công dân": người có quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm đối với quốc gia.2. Sử dụng từ điển hoặc từ ngữ văn khác để tìm từ đồng nghĩa với "công dân".Câu trả lời: Người dân, cư dân, dân chúng, quốc dân.
Bản địa
Dân cư
Nhân dân
Công dân