từ đòng nghĩa với bận rộn
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một vấn đề lớn, Mọi người có thể giúp mình tìm câu trả lời được không? Mình biết ơn Mọi người rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- các thành ngữ ,tục ngữ dưới đây nói lên phẩm chất gì của con người Việt Nam ta ? a) Chịu thương chịu khó. b) dám nghĩ...
- Nêu nội dung của hai đoạn thơ cuối bài Cửa Sông.
- viết mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng về người thân trong gia đình
- Trong bài tập đọc "Người công dân số Một" (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2 tr.4) từ nào chỉ văn bản của cơ quan hành chính...
Câu hỏi Lớp 5
- Cô gái hoa hồng dịch sang Tiếng Anh là gì ?
- Người ta viết liên tiếp các chữ cái thành một dãy chữ gồm 2021 chữ cái như sau:...
- Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 90cm2,cạnh đáy tương ứng 15cm.
- trung bình xăng xe máy chỉ còn 0,65l . nếu đổ thêm vào bình 1,2l xăng thì được nửa bình .. Hỏi...
- Bài 1: Đặt tính rồi tính 254,67 + 56,79; 879 – 56,...
- I. Choose the correct answer 1. When did you go to the zoo? I ___________ there yesterday. a. go b. went c. goes d....
- dân số đầu năm 2019 là của một xã là 20.000 người biết rằng tỉ lệ tăng dân số mỗi năm...
- Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rông bằng 2/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với "bận rộn", bạn có thể làm như sau:
Cách 1:
- Tìm từ đồng nghĩa thông qua các từ khác trong câu, ví dụ: "bận rộn" có thể thay thế bằng "mang máng", "náo nhiệt", "hối hả",...
Cách 2:
- Sử dụng từ điển để tìm từ đồng nghĩa với "bận rộn"
Câu trả lời:
- Một từ đồng nghĩa với "bận rộn" có thể là "mất rảnh rỗi" hoặc "sôi động"
Trong một ngữ cảnh khác, từ đồng nghĩa với 'bận rộn' có thể là 'đua đòi', 'sôi động'.
Từ đồng nghĩa với 'bận rộn' là 'mang bận rộn', 'mải mê', 'rối bời'.
Từ 'bận rộn' có nghĩa là đầy ắp công việc, không có thời gian rảnh rỗi.
Câu hỏi phản ánh sự tương đồng về nghĩa giữa từ 'bận rộn' và từ 'đông đúc'.