từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
a) bận rộn
b) khiêm tốn
Mình rất cần một số ý kiến từ các Bạn để giải quyết một câu hỏi khó khăn mà mình đang đối mặt này. Ai đó có thể đưa ra gợi ý giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- trong bài''Trong lời mẹ hát'',nhà thơ có viết: Tuổi thơ chở đầy cổ tích Dòng sông lời mẹ ngọt ngào Đưa con đi cùng...
- Em đã được làm rất nhiều cảnh đẹp hãy tả lại cảnh đẹp đó trên 40 dòng
- Đọc đoạn văn sau : Sẻ già lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín sẻ con. Giọng nó yếu...
- Câu 2. (2,0 điểm) Đọc đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi bên dưới “Chắt...
Câu hỏi Lớp 5
- một thợ máy trong 3 giờ làm được 96 sản phẩm thời gian để người đó làm xong 144 sản phẩm...
- Tại sao nắp cống người ta lại làm hình tròn? Mà sao không làm hình vuông hay hình chữ nhật? Có lời giải đó. Ai nhanh tớ...
- tìm x : a) 7.5 * x + x * 3.5 = 39.93 ...
- Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống.)
- Nhà máy thủy điện Hòa Bình xây dựng đô sự hỗ trợ của nước nào?????
- Phong nuôi ba con vật là Gà Ác, Vịt Xiêm, Ngan Trắng. Khối lượng của hai con Gà Ác và Vịt Xiêm nặng tất cả là 5 kg....
- Trăm trâu, trăm cỏ( có 100 con trâu, 100 bó cỏ) Trâu đứng ăn năm ( con đứng ăn năm bó cỏ) Trâu nằm ăn ba ( co...
- tính biểu đồ hình quạt
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ "bận rộn" và từ "khiêm tốn".2. Liệt kê các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ "bận rộn" và từ "khiêm tốn".3. Chọn ra từ đồng nghĩa và trái nghĩa phù hợp nhất với câu hỏi.Câu trả lời:Từ đồng nghĩa với từ "bận rộn": đầy đủTừ trái nghĩa với từ "bận rộn": nhàn nhãTừ đồng nghĩa với từ "khiêm tốn": giản dịTừ trái nghĩa với từ "khiêm tốn": phô trương