từ đồng âm,từ đa nghĩa, từ mượn lấy 5 ví dụ mỗi loại
Mình cảm thấy hơi mắc kẹt và không chắc làm thế nào để tiếp tục làm câu hỏi này. Ai có thể giành chút thời gian để giúp mình với được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- xét theo cấu tạo,từ trong tiếng việt được chia thành mấy loại? A.1 loại ...
- nêu cảm nghĩ của em về câu thơ sau: thời gian chạy qua tóc mẹ một màu trắng đến nôn...
- Lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả mẹ
- nhận xét về cách gieo vần lục bát trong câu:" áo tơi qua buổi cày bừa/ giờ còn lủn khủn khoác hờ người rơm
- văn bản mắt giếc đỏ hoe sử dụng phương thức biểu đạt chính nào? Ai đúng cho 1 like:)
- viết một đoạn văn(khoảng 8-10 dòng) nói về vai trò của người mẹ trong gia đình em
- Viết một bài thơ lục bát khoảng 4 dòng tả về cảnh bình minh, nhưng phải gieo...
- Vẽ sơ đồ mô tả Trái Đát thể hiện: các đai áp thấp,áp cao,gió Tín phong,gió Tây ôn đới,gió Đông cực
Câu hỏi Lớp 6
- I. Complete the sentences using the past simple form of the verbs. 11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) 12....
- Write an email to your friend introducing your sweet house!
- lập bảng bình phương của cá số tự nhiên từ 0 đến 100
- So sánh hai lũy thừa sau 31 mu 11 và 17 mu 14
- 1.Please answer the phone A.How are you? B.Why can't you? C.When did he call? 2.Would you prefer lemonade or orange...
- Các bạn ơi Cho mk hỏi Có ai biết đề thi học kì 2 lớp 6 Môn lịch sử không ? ...
- 1. always/ at nine o’clock/ out of the garage/ in the morning/ drives/ his car/ he. 2. a parking place/ near the shops/...
- tìm x a)1/1*2+1/2*3+...+1/x*(x+1)=2021/2022 b) x+1/99+x+2/98+x+3/97+x+4/86=-4 ai trả lời giúp mik...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để làm bài này, bạn cần làm như sau:
1. Tìm hiểu về từ đồng âm, từ đa nghĩa và từ mượn.
2. Liệt kê 5 ví dụ cho mỗi loại từ trong danh sách từ đã học.
3. Viết câu trả lời cho câu hỏi dựa trên ví dụ mà bạn đã chọn.
Ví dụ:
Từ đồng âm:
1. Cái - cái (dụng cụ và chú thích)
2. Mèo - mèo (động vật và tiếng rên)
3. Bộ - bộ (một bộ quần áo và bộ trưởng phòng)
4. Cảm - cảm (cảm xúc và cảm thấy)
5. Bàn - bàn (một cái bàn và bàn điều khiển)
Từ đa nghĩa:
1. Cán - cán (phần của dao và là công việc quản lý)
2. Cầu - cầu (cống và bóng đá)
3. Mắt - mắt (cơ quan cảm nhận và nhìn thấy)
4. Gió - gió (khí trời và đưa đi chuyển)
5. Lửa - lửa (ngọn lửa và lòng nhiệt tình)
Từ mượn:
1. Điện thoại - từ tiếng Anh "telephone"
2. Bút - từ tiếng Pháp "bouteille" (chai)
3. Điều hòa - từ tiếng Anh "air conditioner"
4. Bánh mì - từ tiếng Pháp "pain" (bánh mì)
5. Áo sơ mi - từ tiếng Anh "shirt"
Câu trả lời:
Từ đồng âm: Cái và cái, mèo và mèo, bộ và bộ, cảm và cảm, bàn và bàn.
Từ đa nghĩa: Cán và cán, cầu và cầu, mắt và mắt, gió và gió, lửa và lửa.
Từ mượn: Điện thoại, bút, điều hòa, bánh mì, áo sơ mi.