trong tiếng anh :
- lá, thìa, đũa, bát, cây nấm, tờ lịch
đươc viết là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Mai's family had a few ............. rest after working in the garden. A.hours ...
- If / people/ plant / more trees / area / there / be/ no floods.
- HÃY VIẾT MỘT ĐOẠN VĂN VỀ MỘT CA SĨ MÀ EM YÊU THÍCH BẰNG TIẾNG ANH
- 1. What is the weather like today? trả lời thế nào
- NGÀY QUỐC KHÁNH TIẾNG ANH LÀ INDEPENDENCE DAY HAY INDEPENDENT DAY?
- chuyển các câu sau thành câu bị động 1.my mum cooks dinner every day. 2.we clean the...
- Exercise 9: Reoder the words to make sentences . 1, did / go / yesterday / you / a / morning / on / picnic /...
- Chia động từ. 1. How many languages John ( speak ) ? 2. Hurry ! The train ( come ), I don't want to miss it. 3. He...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Sử dụng từ điển hoặc từ vựng tiếng Anh để tìm các từ tương ứng với các từ được đưa ra trong câu hỏi.2. Có thể sử dụng bảng từ vựng hoặc hình ảnh để trợ giúp các em nhớ từ vựng dễ dàng hơn.3. Có thể sử dụng các kỹ thuật như lấy ví dụ, làm thêm câu chuyện hay sử dụng hình ảnh để giúp các em hiểu và nhớ từ vựng tốt hơn.Câu trả lời:- Lá: leaf- Thìa: spoon- Đũa: chopsticks- Bát: bowl- Cây nấm: mushroom- Tờ lịch: calendarHoặc:- Lá: leaf- Thìa: spoon- Đũa: chopsticks- Bát: bowl- Cây nấm: mushroom- Tờ lịch: sheet/calendar
In English, the word for 'tờ lịch' is 'calendar'.
In English, the word for 'cây nấm' is 'mushroom'.
In English, the word for 'bát' is 'bowl'.
In English, the word for 'đũa' is 'chopsticks'.