Trong Tiếng Anh khi nào phải thêm ing
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 8. Which country do you want to visit? ............................................................... 9. What...
- tả về người bạn thân thiết nhất của em chú ý phải bằng tiếng anh
- 1. If/ you/ don’t/ study/ hard/,/ you/ don’t/ pass/ final/...
- are her lips full or thin? (full) câu hỏi trên trả lời ntn z mn? mik học t.anh ko giỏi nên ko bik mong mn bỏ...
- IV:Hoàn thành các câu sau:(Chuyển sang câu phủ định) 4.( where / John / come from?) 5.( how long / it /take from...
- viết báo cáo về bài này. chị giúp e ạ e đang cầm gấp
- turn the following sentences into negative sentences and questions: 1. i have lunch at 11 o'clock. - ? 2....
- Activity 7: 1. The soccer ball is going into the net. 2. The goalkeeper is jumping for the ball. 3. The coach is...
Câu hỏi Lớp 6
- các bạn làm ơn giải giùm mình toán lớp 6 trang 119
- Tính một cách hợp lí.1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + ... + 21 - 22 - 23 + 24 + 25. Trả lời và giải thích chi tiết cho...
- Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán?
- tìm x, biết a) 12 ⋮ x; 30 ⋮ x; 18 ⋮ x và x ≤ 3 b) - 34 - (x - 2)2 = - 50 help me cần gấp
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định từ hoặc động từ đứng trước "ing"2. Kiểm tra xem từ hoặc động từ đó có phải là một động từ nguyên thể hay không3. Nếu từ hoặc động từ đó là một động từ nguyên thể và đứng trước "to" hoặc một động từ khác, thì cần thêm ing vào cuối từ hoặc động từ đóCâu trả lời:- Khi nó đứng sau động từ "to", ví dụ: enjoy -> enjoying- Khi nó đứng sau giới từ hoặc sau một động từ khác, ví dụ: I am interested in learning English.
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ thể hiện hành động thường xuyên, thói quen hoặc sở thích (Present Simple). Ví dụ: She enjoys swimming in the sea.
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ thể hiện hành động hoặc sự việc đang xảy ra vào thời điểm nói (Present Continuous). Ví dụ: They are eating lunch at the moment.
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ nguyên mẫu (verb + to) hoặc sau các động từ đặc biệt như enjoy, dislike, prefer, suggest, recommend. Ví dụ: He likes playing football. She suggested watching a movie.
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ to be (am, is, are, was, were) trong câu hiện tại đơn (Present Simple) hoặc quá khứ đơn (Past Simple). Ví dụ: I am reading a book. She was dancing last night.