Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Mình rất cần một số ý kiến từ các Bạn để giải quyết một câu hỏi khó khăn mà mình đang đối mặt này. Ai đó có thể đưa ra gợi ý giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- Một hình thang có đáy bé bằng 60 dm và bằng 2/3 đáy lớn. Chiều cao bằng trung...
- một+người+từ+A+đến+B+từ+a+đến+b+quãng+đường+dài+25+km+Một+người+đó+đi+bộ+đến+1+giờ+sau+gặp+một+người+bạn+đi+xe+đạp+đi+đến+b+hết+1+giờ+20+phút.Biết v xe đạp gấp 3 lần v đi bộ...
- năm nay bác An thu dự kiến thu được 3400kg. Nhưng thực tế số cam thu được vượt so với dự kiến 15%. Hỏi ...
- Có 64 khối lập phương nhỏ cạnh 1cm, xếp thành một khối hình lập phương lớn. Sơn hết các...
- Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ thì đầy bể. Riêng vòi thứ hai chảy trong 3...
- mẹ hơn hà 27 tuổi ; biết rằng 2 năm nữa tuổi hà bằng 1/4 tuổi mẹ. hỏi hiện nay hà bao nhieu tuổi...
- Hãy nêu cách vẽ hình thoi trong phần mềm logo
- tìm x biết: X x 34,5 + X x 66,5 -X =1000
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
- Đối với từ đồng nghĩa: tìm một từ khác có nghĩa tương tự trong tiếng Việt.
- Đối với từ trái nghĩa: tìm một từ có nghĩa trái ngược hoặc ngược lại trong tiếng Việt.
Câu trả lời:
1. Mênh mông:
- Đồng nghĩa: rộng lớn
- Trái nghĩa: chật hẹp
Câu: Cánh đồng mênh mông xanh tươi.
2. Mập mạp:
- Đồng nghĩa: béo phì
- Trái nghĩa: gầy gò
Câu: Cậu bé đã trở nên mập mạp sau kỳ nghỉ hè.
3. Mạnh khỏe:
- Đồng nghĩa: khỏe mạnh
- Trái nghĩa: yếu đuối
Câu: Em chịu ốm đau khiến cơ thể không còn mạnh khỏe như trước đây.
4. Vui tươi:
- Đồng nghĩa: hạnh phúc
- Trái nghĩa: buồn rầu
Câu: Anh ấy vui tươi khi biết được tin tức vui đó.
5. Hiền lành:
- Đồng nghĩa: dịu dàng
- Trái nghĩa: xấu tính
Câu: Cô giáo nhận xét rằng cô bé rất hiền lành và ngoan ngoãn.
Từ đồng nghĩa của vui tươi là hạnh phúc. Còn từ trái nghĩa của vui tươi là buồn bã.
Từ đồng nghĩa của mạnh khỏe là khỏe mạnh. Còn từ trái nghĩa của mạnh khỏe là yếu đuối.
Từ đồng nghĩa của mập mạp là béo phì. Còn từ trái nghĩa của mập mạp là gầy gò.
Từ đồng nghĩa của mênh mông là rộng lớn. Còn từ trái nghĩa của mênh mông là hẹp hòi.