nhất,nhị,tam,tứ,ngũ,lục,thất,bát cửu,thập
hãy ghép câu với mỗi từ ngữ ở trên
Chào mọi người, mình đang gặp chút rắc rối. Có ai có thể dành chút thời gian để giúp mình giải đáp câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 5
- khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là
- Lúc này ông công đã không một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có...
- 2 giờ rưỡi =...phút
- 1/4 số học sinh trong một phòng học là nữ. Sau khi 10 bạn nam rời khỏi phòng, tỉ lệ các...
- Tên cô là 12 bắp ngô.Hỏi cô tên là gì
- : a) 3740kg = . . . . . . . . . . . . tấn . . . . . . . . . . . . . kg c) 672dm = . . . . . . . . . . . . . . . . . ....
- Hàng năm,trường Amsterdam Hà Nội chỉ tuyển chọn 200 học sinh vào học lớp 6 của trường.Dự tính số lượng học sinh...
- một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 60m, người ta chia hai mảnh đất...
Câu hỏi Lớp 5
- viết đoạn văn ngắn về 1 đề tài em tự chọn , trong đó sử dụng câu ghép chỉ quan hệ tăng...
- Đố bạn nào biết huế tiếng anh là gì?
- EM HÃY ĐẶT MỘT CÂU GHÉP NÓI VỀ VIỆC HỌC TẬP, TRONG ĐÓ CÓ SỬ DỤNG MỘT CẶP QUAN HỆ TỪ.
- Những năm tháng tuổi thơ đã qua đi những kí ức ngọt ngào ở bên người bà...
- write a sentence and draw your country's flag
- Tìm từ đồng nghĩa với dặn dò Mình đang cần gấp các bạn giúp mình nhá
- thùn thụt như con chó thui chín mắt chín mũi chín đuôi chín đầu là con gì
- Vùng màn hình làm việc của Logo gọi là gì? A. Sân trên. B. Sân khấu. C. Sân chơi. D. Sân Screen Giúp mình với mình...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để ghép câu với từ ngữ "nhất, nhị, tam, tứ, ngũ, lục, thất, bát, cửu, thập", ta có thể sắp xếp chúng theo thứ tự từ 1 đến 10 như sau:1. nhất2. nhị3. tam4. tứ5. ngũ6. lục7. thất8. bát9. cửu10. thậpCâu trả lời cho câu hỏi trên là: "nhất, nhị, tam, tứ, ngũ, lục, thất, bát, cửu, thập".
Có thể sắp xếp các từ ngữ từ nhất đến thập để các số tự nhiên tăng dần.
Các từ ngữ từ nhất đến thập thể hiện các số tự nhiên từ 1 đến 10.
Số nhất có nghĩa là số 1, số nhị có nghĩa là số 2, số tam có nghĩa là số 3, số tứ có nghĩa là số 4, số ngũ có nghĩa là số 5, số lục có nghĩa là số 6, số thất có nghĩa là số 7, số bát cửu có nghĩa là số 8, số thập có nghĩa là số 10.