trái nghĩa với từ keys
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- timf lỗi sai + sửa lại . Ngoc is always very busy. She is practises violin regularly. Mr.Lien is so kind that she is...
- Minh và 11 người bạn mua mỗi người 1 cốc nước mía. Trên tấm biển của cửa hàng có ghi...
- 1. Choose the sentence which is closet in meaning to the sentence above. 1. My brother is interested in...
- II. Rewrite the sentences, using the given words. 3. Can you tell me the way to Dong Nai Post...
- 1. Don’t cry because it’s over, smile because it happened. 2. You only live once, but if you do it right, once is...
- Write the full sentences using the prompts. (0.6 points) 1. I think / we / travel / hyperloop / future. 2....
- 1. When I last saw him, he _____ in London. A. has lived B. is living...
- viết 3 ví dụ cho thì tương lai đơn chủ động (will do) hoặc tương lai đơn bị động (will be done)
Câu hỏi Lớp 7
- Viết một đoạn văn ngắn nói về tình yêu quê hương đất nước trong đó có sử dụng câu đặc biệt.
- Nhận xét về bài thơ “Bạn đến chơi nhà” của Nguyễn Khuyến (Sách Ngữ Văn 7 tập 1...
- cho tam giác abc vuông tại A ( AB < AC ) rên cạnh BC lấy điểm M so cho AM = BM , tia phân...
- a, khái quát tự nhiên quan sát hình 1 , đọc thông tin và liên hệ kiến thứ đã học , hãy : - Xác định giới hạn khu vực...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Kiểm tra từ vựng: Đầu tiên, hãy kiểm tra từ vựng của chúng ta để hiểu ý nghĩa của từ "keys". 2. Sử dụng từ điển: Nếu bạn không biết trực tiếp từ nghĩa đối nghịch với "keys", hãy sử dụng từ điển để tra cứu. Tìm từ "keys" và xem các từ khác được ghi là trái nghĩa.3. Suy nghĩ ngữ cảnh: Đôi khi việc suy nghĩ về ngữ cảnh của từ "keys" có thể giúp chúng ta tìm ra từ đối nghịch. Ví dụ, nếu "keys" có nghĩa là "mở khóa", từ trái nghĩa có thể là "khóa" hoặc "khoá".Câu trả lời:Câu trả lời có thể là: locks, lock, lockers, closed, shut, or locked, depending on the context. (khóa, ổ khóa, khóa tủ, đóng, cửa chặn, hoặc bị khóa)
Câu trả lời 1: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "locks", "closes" hoặc "shuts".Câu trả lời 2: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "ignores", "overlooks" hoặc "neglects".