Đặt câu với “There will be” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt câu với “There will have/has” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- VIẾT MỘT ĐOẠN VĂN BẰNG TIẾNG ANH VỀ NGÀY TẾT QUÊ EM
- 1. Tom (see) _________________ this film before. 2. I (finish) ________________________ my exercise already. 3. They...
- Viết một đoạn văn tả về cách trang trí phòng ngủ của bạn bằng tiếng anh
- phát âm đuôi "ed " : naked , stopped , asked , promised
- III.Choose the best option to complete each of the following sentence: 1. These two girls _________ that I can’t...
- Giúp mik nữa ạ Every Saturday Minh and his family have dinner in a (1) ….. They eat chicken or (2)...
- They are talking about ........ Điền từ đúng vào chỗ trống
- 1.Tell me something your family. A.about ...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Câu hỏi: Has there been any progress in the project?
Phủ định: There has not been any rain in this area for weeks.
Khẳng định: There will have been a meeting by the time you arrive.
Câu hỏi: Will there be any music at the party?
Phủ định: There will not be any food left after the party.