các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau lưỡi , miệng ,cổ , tay , lưng ko chép trên mạng
Ah, tôi đang bí cách làm quá, có ai đó giúp tôi làm bài này được không? ?"
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- TRONG MƯA BÃO Cả bầu trời vần vũ, thét gào rồi như đổ ụp xuống. Nước biển sôi lên, dựng thành những cột sóng, dập tung...
- trong bài thơ hạt gạo làng ta nhà thơ Trần đăng Khoa viết hạt gạo làng ta...
- ta ve cong vien ba to o quang ngai
- 'Lần thứ nhất tôi gặp lạc đà ở vườn giô - vườn bách thú ở mátxcơva. Lần thứ hai tôi gặp lạc đà thật sự trong quang cảnh...
- Lập chương trình hoạt động đi thăm hỏi người có công với Cách mạng của tổ em
- Viết đoạn văn mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho tả cảnh địa phương em
- Viết đoạn văn tả quyển sách Tiếng Việt lớp 5 tập 2 (sách vnen càng tốt nha)
- Câu 1 (2 điểm) : Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ (nếu có) bằng cách dùng dấu...
Câu hỏi Lớp 5
- 4. Có một chiếc can loại 3 lít không đựng gì và một can loại to có đựng...
- abcd / 10 abc /10 nhớ gạch chéo là phân số nhé bài này là số thập phân
- Hai người làm chung một công việc trong 5 giờ thì xong. Nếu làm một mình thì người thứ nhất làm xong trong 9...
- Bài 1: Tính nhanh a) 14,2 x 30 + 14,2 x 57 + 14,2 x 13 b) 72 + 36 x2 + 24 x 3 + 18 x 4 + 12 x 6 + 168 Bài...
- Gíup em nốt với, còn 20 phút nữa em nộp bài rồi ạ. Tính bằng cách thuận...
- Bài 11 Có một bao chứa 5 kg người đầu bếp muốn. Lấy 3 kg gạo từ bao đó mà chỉ có 1...
- Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 90 cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài,...
- Một người gửi tiết kiệm 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi xuất là 0,8 % một tháng.Hỏi sau một tháng người đó nhận được...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm các ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật, bạn có thể thực hiện như sau:1. Tìm hiểu về nghĩa gốc của các từ đó: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.2. Xem xét các nghĩa khác mà những từ này có thể mang.3. Tìm các trường hợp trong văn bản hoặc trong cuộc sống thực mà từ đó được sử dụng với nghĩa chuyển nghĩa.Câu trả lời cho câu hỏi trên sẽ là danh sách các ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng. Dưới đây là một số ví dụ tiêu biểu:1. Lưỡi:- Nghĩa gốc: phần cơ thể giúp chúng ta nếm mùi, nhai và nói.- Chuyển nghĩa: ví dụ như "lưỡi dao", "lưỡi câu" (đều là các đồ vật không phải là phần cơ thể).2. Miệng:- Nghĩa gốc: phần cơ thể để ăn và nói.- Chuyển nghĩa: ví dụ như "miệng đường" (đường vào cơ thể qua miệng), "miệng hốc" (cổ miệng), "miệng ống" (đầu nòng súng).3. Cổ:- Nghĩa gốc: phần cơ thể giữ đầu và thân.- Chuyển nghĩa: ví dụ như "cổ áo" (phần vai và cổ áo), "cổ áo màu đỏ" (phần cổ áo có màu đỏ).4. Tay:- Nghĩa gốc: phần cơ thể từ vai đến ngón tay.- Chuyển nghĩa: ví dụ như "tay đua" (người đua xe), "tay đánh trống" (người chơi trống), "tay lái" (bánh lái ô tô).5. Lưng:- Nghĩa gốc: phần cơ thể từ cổ đến chi dưới.- Chuyển nghĩa: ví dụ như "lưng bàn chải" (phần cầm chải đánh răng), "lưng ghế" (phần tựa lưng của ghế).Lưu ý: Đây chỉ là một số ví dụ minh họa, còn rất nhiều từ và ví dụ khác có thể được tìm thấy trong tài liệu hoặc văn bản.
Từ 'tay' có nghĩa là bộ phận ở phía cuối cánh tay, nhưng cũng có nghĩa là phần nắm cây khi trồng cây trong vườn.
Từ 'cổ' có nghĩa là bộ phận nối giữa đầu và thân của con người hoặc động vật, nhưng cũng có nghĩa là chai, bình để đựng thức uống.
Từ 'miệng' có nghĩa là cơ quan dùng để nạp thức ăn và nói chuyện, nhưng cũng có nghĩa là cửa nhập hàng chở hàng trong các cảng.
Từ 'lưỡi' có nghĩa là cơ quan nằm trong miệng dùng để nói, nhưng cũng có nghĩa là cái vạc xe, nghĩa là trục chính để xoay như lưỡi cưa.