Liệt kê các hoạt động trong nghề nghiệp bằng tiếng anh
5 tick
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Hãy viết về nghề nghiệp của mình trong tương lai bằng Tiếng Anh (60 - 80 từ)
- hi everyon i love you me to because love brother love me
- Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences 1. would/ Where/ like/ he/ work/ to/...
- Dịch câu này sang tiếng anh : Thật đáng yêu làm sao !
- Are you single or married ? Viết câu trả lời nha và dịch cảm ơn
- jim usually stays __ late at night . ( chỗ chấm chấm có 2 kí tự )
- Write possessive pronouns and compare it with possessive adjectives:))
- read again and write the answers can hoa speak english ? how does she learn english ? how does quan practise...
Câu hỏi Lớp 5
- dòng nào sau đây chỉ toàn từ láy : A) là là ; nhễ nhại ; linh lợi B) năm nào ; là là ; nhễ nhại ; linh...
- 109,9:4,3 bằng bao nhiêu vậy mn
- a 2m^2 64dm^2= m^2 b 7m^2 7dm^2= ...
- Nhóm nào dưới đây chứa từ nhiều nghĩa? A. đồng lúa xanh rờn, bãi ngô xanh biếc, nước da xanh xao B. đánh giày, đánh cá...
- bài 1: 1 thùng mì gói chứa 30 gói mì .Biết mỗi gói mì cân nặng 0,08 kg và thùng dụng mí cân nặng 0,28 kg . a hỏi toàn...
- kết quả bằng mấy giúp mình với:))) ...
- Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đấi là 84m. Nếu mở rộng đáy lớn...
- cho tam giác abc m và n lần lượt là trung điểm của hai cạnh ab và ac.bn cắt cm tại i
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định các hoạt động thuộc nghề nghiệp cần liệt kê.2. Chọn từ vựng tiếng Anh tương ứng với mỗi hoạt động đó.3. Viết các hoạt động đó thành danh sách.Câu trả lời:1. Nurse- Checking patients' vital signs- Administering medications- Assisting with medical procedures2. Teacher- Planning lessons- Teaching students- Grading assignments3. Chef- Preparing ingredients- Cooking dishes- Plating and garnishing dishes4. Police officer- Patrolling the streets- Investigating crimes- Making arrests5. Pilot- Conducting pre-flight checks- Flying the aircraft- Communicating with air traffic control
3. Engineering: designing structures, conducting experiments, analyzing data, etc
2. Nursing: caring for patients, administering medication, recording vital signs, etc
1. Teaching: preparing lesson plans, delivering lectures, grading assignments, etc