exhausted đi với giới từ gì ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Đặt câu cùng nghĩa Sophie decorated the house beautifully - Sophie
- 1;We intend to join in an English club We are........................................ 2;It's necessary to revise...
- Do the tasks as directed in the brackets. 1. What is the price of these costumes? -> How much...
- I. Cho dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sauTính từSo sánh hơnSo sánh nhất1. Cold 2....
- Compare city life and country life .Which one do you prefer ? Why ? Mấy bạn giúp mình nhanh nha. Thanks
- In Britain, there is a weekly TV program which (5-attempt)_____to show all the devices which people...
- Work in groups. Discuss and write what you like or dislike about like in the countryside. LIKEDISLIKE- low cost of...
- A. w eird B. r elax C. n etlingo D. d etest giải giúp mình câu...
Câu hỏi Lớp 8
- Xác định các thành phần trong phản xạ : khi ta nghe thấy tiếng gọi tên mình ở...
- Thuyết minh về thể loại truyện ngắn (Các bạn giúp mik vs ạ đừng oppy trên mạng nhé ))
- giải phương trình: 3x2-2x-1=0
- Nhận xét các đề nghị cải cách duy tân cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam? Vì sao các đề nghị cải cách đó không thực hiện được?...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Những giới từ đi kèm với Famous bao gồm ba giới từ là For, Of và In . Famous for: mang nghĩa “nổi tiếng, nổi danh vì điều gì hoặc cái gì”. Famous of: mang nghĩa “nổi tiếng và được biết đến nhiều nhất trong một nhóm nào đó.” Famous in: mang nghĩa “nổi tiếng trong một khu vực hay lĩnh vực nào đó.”31 thg 8, 2022
Phương pháp làm:Bước 1: Xác định giới từ phù hợp với từ "exhausted".Bước 2: Sử dụng từ "exhausted" đi kèm với giới từ đã xác định để tạo thành câu trả lời.Câu trả lời:Với từ "exhausted", chúng ta có thể sử dụng các giới từ như "from", "by", "of" và "with".Ví dụ câu trả lời:1. She felt exhausted from the intense workout.2. He was completely exhausted by the long journey.3. The athletes were exhausted after hours of training.4. The students looked exhausted with all the assignments they had to complete.5. My parents were exhausted of all the housework they had to do.Chúng ta có thể sử dụng nhiều cách khác nhau để đi kèm với từ "exhausted" tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa phụ thuộc của câu.
exhausted đi với giới từ after.
exhausted đi với giới từ by.
exhausted đi với giới từ from.