Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Nêu cảm nghĩ của em về bài văn Ai là thủy tổ loài người?
- Từ nào là từ ghép tổng hợp: À.Bạn đọc B.Bạn đường C. Bạn học ...
- Hiệp định giơ -ne-vơ được ký vào thời gian nào ?ở đâu?
- a. Những từ nào là từ láy Ngay ngắn Ngay thẳng ...
- Câu đố số 22: What is between the sky and earth? ( Cái gì ở giữa bầu trời và trái đất?) Câu đố số 23: A...
- “Từ nhiều nghĩa là những từ có một nghĩa gốc và …………… nghĩa chuyển, các nghĩa của từ nhiều nghĩa luôn có mối liên quan...
- Xếp các từ sau thành mỗi nhóm thích hợp:hữu nghị,hữu duyên,chiến hữu,hữu tình,hữu hảo,thân hữu,bằng hữu,hữu...
- Sắp xếp câu sau thành câu hoàn chỉnh : Chắt/ nhiều/ phung/ chiu/ ít/ hơn/ còn/ phí/./
Câu hỏi Lớp 5
- để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và dường phèn . cứ 1/2 kg chanh đào thì cần 1/4 kg đường phèn và...
- Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số ta được số mới...
- Điền vào chỗ trống: 1. My mother is a teacher . She works in a...
- 1323232323+456767 = ? ai làm vở bài tập toán nâng cao lớp...
- Every day, he ( not/go ) to work by car =>
- 5 giờ 12 phút=.... giờ 15 phút 15 giây=...... phút 4 giờ 90 phút=..... giờ 15 phút=.... giờ 84 phút=..... giờ 426...
- tìm hiệu hai số ? biết số thứ hai hơn trung bình cộng 2 số là1007.
- Ai dịch được mấy câu này ko đúng thì vote cho. 1. Don’t cry because it’s over, smile because it happened. 2. I’m...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đầu tiên, xác định ý nghĩa của từ "khổng lồ" là to lớn, khổng lồ.- Tìm từ trái nghĩa với từ "khổng lồ", tức là từ có ý nghĩa nhỏ bé, nhỏ nhắn, hoặc đơn giản.- Đặt câu với từ vừa tìm được.Câu trả lời:Từ trái nghĩa với từ "khổng lồ" là "nhỏ bé".Câu với từ "nhỏ bé": Gãy gọn đến mức nhỏ bé.
Con mèo là loài động vật nhỏ bé.
Con voi là loài động vật khổng lồ.
Từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ là Nhỏ bé.
Từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ là Tiểu nhỏ.