tìm từ trái nghĩa với từ dịu dàng.
và đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tik nha
Ai ở đây giỏi về chủ đề này không ạ? Mình đang cần tìm câu trả lời và rất mong được sự giúp đỡ của các Bạn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- (1 điểm) Đề xuất các công việc cần làm để chăm sóc vật nuôi trong các trường hợp...
- ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí
- Khi ánh sáng mặt trời chiếu sau lưng em thì em thấy bóng của mình đổ về phía...
- Bài thơ Tiếng sáo diều của tác giả nào ?
- Đọc thầm và làm bài tập: BÀI KIỂM TRA KÌ LẠ Hôm ấy là ngày đầu tiên của năm học mới. Tiết Toán đầu tiên. Vừa vào lớp,...
- đáp án nào sau đây không phải là thành ngữ ; tục ngữ A đi sớm về...
- Gỉa sử có cuộc trao đổi giữa em với ai đó về truyện Bàn chân kì diệu. Hãy ghi lại lại cuộc trao đổi đó Giúp mình nha...
- rút ra được bài học gì về bài con sẻ
Câu hỏi Lớp 4
- tìm hai số khi biết tổng củ hai số là 98, hiệu của hai số là 12.
- bài 1; 9 bút chì và 12 quyển vở giá 43500 đồng ,9 bút chì và 25 quyển .vở giá 76000 đồng , tính giá tiền 1...
- Biết 1 phần 3 của một bao gạo nặng 20kg. Hỏi 3 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki lô gam
- Tính bằng cách thuận tiện nhất 45 x 1280 cộng 8719 x 45 cộng 45
- bác thợ xây mua4 chiếc mũi khoan hết 104 000 đồng . Hỏi nếu bác thợ xây mua 6chiếc như thế...
- Câu 1. Cái gì càng mất càng thấy lợi? Câu 2. Trời mưa là do chuồn chuồn bay thấp đúng không? Câu 3. Nước gì ăn được mà...
- Không khí gồm hai thành phần chính nào
- Trái nghĩa với thành ngữ khỏe như voi là câu thành ngữ nào
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ trái nghĩa với từ "dịu dàng", ta có thể làm như sau:- Sử dụng từ điển hoặc công cụ tra từ trực tuyến để tìm từ trái nghĩa với "dịu dàng".- Dùng kiến thức và kinh nghiệm ngôn ngữ của mình để suy luận từ trái nghĩa.Câu trả lời sẽ phụ thuộc vào từ điển hoặc công cụ tra từ mà bạn sử dụng, nhưng một số từ trái nghĩa với "dịu dàng" có thể là "khắc khổ", "gian khổ", "hung dữ", "khắc nghiệt".Ví dụ câu trả lời:- Từ trái nghĩa với "dịu dàng" là "khắc nghiệt".- Câu với từ "khắc nghiệt": Trận đấu bóng đá diễn ra rất khắc nghiệt, cầu thủ phải chiến đấu đầy dũng cảm để giành chiến thắng.
từ trái nghĩa với từ dịu dàng là tàn bạo
từ trái nghĩa với từ dịu dàng là hung dữ
từ trái nghĩa với từ dịu dàng là cục cưng