Tìm từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân của miền bắc và miền nam
Các pro ơi, mình đang cần sự trợ giúp! Ai có thể hướng dẫn mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 8
- hình ảnh quê hương trong nỗi nhớ của tác giả tế hanh
- Bạn nào đã viết bài viết số 5 lớp 8 thì chỉ mình với Đề bài: Giới thiệu về một đồ dùng trong học tập hoặc...
- VIẾT BÀI VĂN THUYẾT MINH VỀ CÂY BÚT BI
- Viết đoạn văn diễn dịch từ 7 đến 10 câu với chủ đề: ''Bảo vệ môi trường là bảo vệ cuộc sống của chúng ta''
Câu hỏi Lớp 8
- Thay đổi các câu sau từ chủ động thành bị động Sentences with verbs "continuc and...
- tại sao khi trời lạnh chúng ta thường có hiện tượng sởn gai óc
- Câu 5: Thiết bị cung cấp điện là A. pin 1,5 V. B. ampe kế. C. vôn kế. D. công tắc.
- 6.Cao độ cao nhất và thấp nhất trong bài TĐN số 2 là gì? 7.Bài tập đọc nhạc TĐN số 3...
- vào cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX,thực dân pháp đã thi hành những chính...
- m,n,M trong hóa học là kí hiệu của ......Chúng được tính bằng công thức .............
- Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many species of animals are threatened,...
- Sắt bị gỉ là do sắt tác dụng với khí oxi và hơi nước có trong không...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu về vùng địa lý, văn hóa và ngôn ngữ của miền Bắc và miền Nam Việt Nam.2. Tra cứu từ điển ngữ pháp, từ điển từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân.3. Xác định từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân dựa trên thông tin đã tìm hiểu.Câu trả lời:Miền Bắc Việt Nam:- Từ ngữ địa phương: "rẽo" (đồng bằng), "bản" (làng), "lờ" (rễ cây).- Từ ngữ toàn dân: "nồm" (ăn sung sướng), "bánh gai" (một loại bánh truyền thống), "sướng" (thích thú).Miền Nam Việt Nam:- Từ ngữ địa phương: "cấn" (nhỏ bé, mảnh khảnh), "nước mắm" (loại gia vị từ cá), "bòn" (rỉ sét).- Từ ngữ toàn dân: "âm phủ" (âm u), "cà ri" (loại gia vị), "đá bóng" (môn thể thao).Lưu ý: Đây chỉ là một số ví dụ về từ ngữ địa phương và toàn dân của miền Bắc và miền Nam Việt Nam, có thể có nhiều từ khác tùy thuộc vào ngữ cảnh và văn hóa của từng vùng.
Từ ngữ toàn dân miền Nam: chợ búa (loại chợ truyền thống), áo bà ba (loại áo truyền thống), hò khoan (loại hình đánh câu cá truyền thống)
Từ ngữ toàn dân miền Bắc: ao sen (loại ao nước trong diện tích hẹp), quan hệ (nghĩa đen là mối quan hệ, nghĩa bóng là sự liên kết giữa các cá nhân, tổ chức), đồng quê (nơi có sản xuất nông nghiệp và làm khách du lịch)
Từ ngữ địa phương miền Nam: ốc (loài hải sản phổ biến), cây đa (loại cây đặc trưng ở miền Nam), bánh tráng (loại bánh dẻo được làm từ gạo)
Từ ngữ địa phương miền Bắc: trào lưu (nghĩa đen là luồn nước, nghĩa bóng là các trào lưu thời trang, âm nhạc...), đờn ca tài tử (nghệ thuật dân gian truyền thống), dưa hấu (loại trái cây phổ biến trong miền Bắc)