tìm từ đồng nghĩa với với bình tĩnh
Có vẻ như mình đã gặp bế tắc rồi. Mọi người có thể dành chút thời gian để giúp đỡ mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- thêm một tư chỉ quan hệ và một vếcâu thích hợp để tạo thành câu ghép : a)...
- Gạch chân dưới các quan hệ từ trong các câu sau: a) Em tôi...
- đặt câu có từ nhà được dùng với các nghĩa sau : ...
- nêu tác dụng của mỗi dấu phẩy trong câu ghép sau: "Buổi tối, đám trẻ đùa...
- tìm câc tính từ trong sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi , béo cái béo của trứng gà , ngọt...
- Đặt 5 câu ghép có dấu phẩy ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.Đặt 5 câu...
- Chuyển câu có từ ngữ bị lặp sau đây thành các câu liên kết với nhau bằng cách thay thế từ ngữ. Bác Vinh, bác Bình, bác...
- Lúng túng như gà .... tóc
Câu hỏi Lớp 5
- Bài 8: Hãy cho biết trong dãy số: 1; 2; 3; 4 ;5; …. 2016 có tất cả …chữ số...
- Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau : a. 3, 9, 27, ...,...
- @Cô Nguyễn Thị Thương Hoài, con muốn nhận thưởng 500 k của các bạn học sinh tích cực 2023 - 2...
- tìm x là số tự nhiên để: x/19<7/57
- Tổng số tuổi hiện nay của bố, mẹ và con là 90 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi của mỗi người là bao nhiêu? Biết rằng lúc đó...
- 1. A machine P can print one lakh books in 8 hours, machine Q can print the same number ò books in 10 hours while...
- a x 23 + a x 13 x 4 + a x 25 = 2400
- Một hộp đựng 100 viên bi có kích thước giống hệt nhau, trong đó có 25 viên bi...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với "bình tĩnh", bạn có thể thực hiện các bước sau:1. Xác định đúng nghĩa của từ "bình tĩnh", đó là không bị hoảng loạn, không hấp tấp, không nóng nảy trong tình huống căng thẳng.2. Tìm các từ có nghĩa tương đương hoặc gần giống với nghĩa của từ "bình tĩnh". Các từ đồng nghĩa có thể là: điềm đạm, thản nhiên, ôn hòa, tỉnh táo, trấn tĩnh.Câu trả lời cho câu hỏi "tìm từ đồng nghĩa với với bình tĩnh" có thể là "điềm đạm".
Thoải mái, khôn ngoan
Thản nhiên, sáng suốt
Kiềm chế, kiên nhẫn
Yên bình, êm đềm