Tìm từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Các bạn ơi , giúp mình với ! Tập làm văn lớp 5 : Tả một người thân đang biểu diễn văn nghệ
- Từ nào trái nghĩa với từ chăm chút
- Viết đoạn văn tả cảnh thiên nhiên vào buổi sáng sớm trong đó sử dụng hình ảnh so sánh. Nhanh giúp mik nhé. Thanhks
- Các từ '' đồng xu, cánh đồng'' thuộc dạng từ nào ? Em hãy giải thích nghĩa của từ: Cánh đồng?
- Xác định chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ( nếu có) trong câu: “Bữa đó, đi ngang qua...
- 1.Dòng nào có tiếng lửa mang nghĩa chuyển? Khoanh tròn vào những chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Ngọn lửa...
- hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt...
- Cái gì khác họ cùng tên Cái ở dưới nước Cái trên xà nhà
Câu hỏi Lớp 5
- khi nào hổ con có thể sống độc lập
- Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là chiều...
- bây giờ là 5 giờ kém 10 phút hỏi sau ít nhất bao nhiêu phút thì kim phút và kim giờ trùng nhau
- Hello everyone, my name is Thuy Duong. Here, I would like to ask you some questions in English: 1. In class, who...
- diện tích một tấm bảng hình chữ nhật là 3,575m2,chiều rộng của tấm bảng là 130 cm người ta...
- chọn đáp án đúng trong các câu sau 1:........................... is very good for your health A . jogging...
- Câu 1: a. Quan sát hình 1( SGK trang 109) , cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục, biển và đại dương nào? - Châu...
- Tả cây bàng vào 4 mùa
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tra từ điển hoặc sử dụng công cụ tra từ trực tuyến để tìm từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc".2. Liệt kê danh sách các từ đồng nghĩa và xác định từ có ý nghĩa gần giống nhất với "hạnh phúc".Câu trả lời: - Hạnh phúc: Vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn, hân hoan.- Ngoài ra, còn có thể sử dụng các từ khác như: hưởng thụ, sướng nước, an lành.
Sướng
Thỏa mãn
Sung sướng
Hỷ sự