Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa trong mỗi từ sau:
Bé
Đồng nghĩa:..............................................
Trái nghĩa:.................................................
Già
Đồng nghĩa:.....................................
Trái nghĩa:........................................
Sống
Đồng nghĩa:................. ..................
Trái nghĩa:.......................................
Các bạn giúp mình nhé
Bạn nào làm bài đầu tiên thì mình sẽ tick cho bạn ấy
Hi cả nhà! Mình đang hơi loay hoay với một câu hỏi khó nhằn. Bạn nào nhẹ nhàng, kiên nhẫn giúp mình với được không? Cảm ơn tất cả rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Tả cảnh theo 4 đề sau: 1.Tả một ngày mới bắt đầu ở quê mình.Mình ở Quảng Ngãi nha. 2.Tả một đêm trăng đẹp 3.Tả trường...
- Rễ cây đa thường đc ví như gì? Viết 1 câu so sánh rễ cây đa với một thứ...
- Tiếng cuốc kêu thưa thớt trong các lùm cây lau sậy ven hồ Có phải câu sủ dụng phép so sánh không ?
- Ý nghĩa Trâu bảy năm còn nhớ chuồng
- Bài 5: Xác định từ loại của những từ được gạch chân: a, Mấy hôm nay bạn ấy suy nghĩ dữ lắm. b, Tôi rất trân trọng...
- Hãy viết một đoạn văn nói về ước mơ trong tương lai của bạn .
- Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi: "Một người ăn xin đã già. Đôi mắt ông đỏ hoe,...
- Sông Hương Sông Hương có chiều dài tới tận 80km, riêng đoạn chảy qua Huế từ Bằng...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. Để tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa, bạn cần dựa vào ý nghĩa của từ trong ngữ cảnh câu hỏi.
2. Từ đồng nghĩa là từ cùng nghĩa hoặc gần nghĩa với từ đã cho, còn từ trái nghĩa là từ trái ngược với từ đã cho.
3. Để tìm từ đồng nghĩa, bạn có thể suy luận dựa vào ngữ cảnh hoặc sử dụng từ điển.
4. Để tìm từ trái nghĩa, bạn cũng cần suy luận dựa vào ngữ cảnh hoặc sử dụng từ điển.
Câu trả lời:
Bé
Đồng nghĩa: Nhỏ, nhỏ bé
Trái nghĩa: Lớn, to
Già
Đồng nghĩa: Lớn tuổi, già cỗi
Trái nghĩa: Trẻ, trẻ trung
Sống
Đồng nghĩa: Tồn tại, tồn tại
Trái nghĩa: Chết, mất đi