Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với: thật thà, trung thực, nhân hậu, hiền lành. Đặt 4 câu với các từ vừa tìm được
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các tổ hợp từ sau : Miệng rộng thì sang, miệng bát, miệng túi, miệng cười tươi...
- viết thư chi ân cha mẹ của học sinh lớp 5 ko chép mạng
- văn cảm thụ bài hạt gạo làng ta
- Tả một giàn cây leo (nếu được tả cây nho nhé!) Help me! mk cần gấp.mk sẽ tick nếu bạn nào làm văn...
- tả cánh đồng quê em vào buổi sang và buổi chiều
- Tả một cô giáo hoặc thầy giáo có ấn tượng sâu sắc nhất với em.
- Tìm 1 từ đồng nghĩa , 1 từ trái nghĩa với từ giản dị . Đặt câu với một từ tìm được: Từ đồng nghĩa với từ giản dị Từ...
- Câu 5. Từ ý “Thành làm bài tập”, hãy viết các câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm (có thể thêm một vài từ khi đặt...
Câu hỏi Lớp 5
- Một cửa hàng mua vào hết 45 000 000 đồng tiền hàng . Sau khi bán hết số hàng đó , cửa hàng thu được 50 400 000 đồng ....
- chia hình tròn sau thành 3 phần bằng nhau:
- Sắp xếp Mai/fast/the/because/tigers/they/liked
- Ai giúp bài phát triển năng lực toán lớp 5 tuần 23 nhé Cảm ơn
- Dùng các dấu cộng trừ nhân chia điền vào phép tính sau: 50 5 5 5=5 72 32 4 8=18
- Trong hình bên biết hình tròn có đường kính 50 cm. Diện tích hình chữ nhật bằng 18 % diện tích hình tròn. Tính...
- cho hai số thập phân có tổng bằng 69,85 nếu chuyển dấu phẩy ở số bé sang phải một hàng...
- Bạn Mai sưu tầm được 20 bài hát thiếu nhi sau đây: 1. Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng, của Phong Nhã....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đầu tiên, tìm từ đồng nghĩa với các từ được cho.- Sau đó, tìm từ trái nghĩa với các từ được cho.- Tiếp theo, tạo ra câu với từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa đã tìm được.Câu trả lời:1. Thật thà: chân thật + Đồng nghĩa: chính thước + Trái nghĩa: giả dối + Câu với từ đồng nghĩa: Thật tuyệt, cậu đã làm việc chính thước. + Câu với từ trái nghĩa: Không tin tưởng ai, người ta hay giả dối lắm đấy.2. Trung thực: thẳng thắn + Đồng nghĩa: thành thật + Trái nghĩa: giả tạo + Câu với từ đồng nghĩa: Một người dễ thương và rất thành thật. + Câu với từ trái nghĩa: Bạn ấy chỉ giả tạo để lấy lòng người khác.3. Nhân hậu: tốt bụng + Đồng nghĩa: ấm áp + Trái nghĩa: tàn nhẫn + Câu với từ đồng nghĩa: Bác sĩ rất ấm áp với bệnh nhân. + Câu với từ trái nghĩa: Hành động tàn nhẫn của người đó đã gây nên nhiều đau khổ cho người khác.4. Hiền lành: nhẹ nhàng + Đồng nghĩa: dịu dàng + Trái nghĩa: hung bạo + Câu với từ đồng nghĩa: Cô giáo rất dịu dàng với học sinh. + Câu với từ trái nghĩa: Hắn ta thường hung bạo với người khác.
Bé gái đó rất hiền lành và không bao giờ làm gì đau lòng ai.
Cô giáo là người rất nhân hậu và luôn giúp đỡ học sinh trong lớp.
Anh ta luôn trung thực và không bao giờ nói dối.
Người đó rất thành thật vì luôn nói thật với mọi người.