Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: nhanh nhẹn, gầy gò, cao vút, dài thượt, sáng sủa
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Nêu cảm nhận từ quyển sách " Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh "
- viết bài văn tả công chúa bạch tuyết
- Từ "rồi" trong câu "Lời ca cứ nhỏ dần, nhỏ dần rồi vụt biến mất , chìm vào trong im lặng" có tác dụng gì?
- Trả lời dùng mình đi tuần sau tôi đi dự giờ Bài: Bài ca về trái đất 1.Hình ảnh trái đất có gì đẹp? 2.Em hiểu hai câu...
- Em đã được làm rất nhiều cảnh đẹp hãy tả lại cảnh đẹp đó trên 40 dòng
- sắp xếp các từ: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn. a) Dựa vào cấu tạo từ ( từ đơn, từ...
- Em cảm nhận được điều gì qua bài thơ sau Đi về con chào mẹ Ra vườn cháu...
- Em hãy viết một đoạn văn tả cả hồ nước ( hoặc đầm ao ...) với sự hội tụ phong phú của các loài chim , ếch , nhái , côn...
Câu hỏi Lớp 5
- giúp mik với mik đang cần gấp,đúng mik tick cho. help me!
- làm hộ bày 1 trang 171 ở trên sách Toán 5 (nhanh tao t)
- Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5000000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền...
- Fill in the blanks. A: I didn’t see you yesterday. Where did you ...........................? B: I went to the...
- Cho dãy 7×7 ×7 ×7..... ×7có 3000 thừa số hỏi kết quả của dãy...
- 1,6 giờ bằng mấy giờ phút ?
- story / her / story / is / the / of / tam / favorite / and / cam you / it / have / it / I / when / can / finish
- Lúc mới sinh bé Bông cân nặng 3,3kg, tháng thứ nhất bé Bông tăng thêm 1,4kg, tháng thứ hai tăng thêm 1,5 kg nữa. Hỏi...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ trong câu hỏi, bạn có thể sử dụng từ điển hoặc kỹ năng suy luận từ vựng của mình. Ví dụ:1. Nhanh nhẹn- Đồng nghĩa: nhanh chóng, khéo léo- Trái nghĩa: chậm chạp, vụng về2. Gầy gò- Đồng nghĩa: ốm đói, hằn học- Trái nghĩa: béo tốt, đầy đặn3. Cao vút- Đồng nghĩa: cao cấp, uy nghi- Trái nghĩa: thấp, hèn4. Dài thượt- Đồng nghĩa: dài và thon thả- Trái nghĩa: ngắn, chập chững5. Sáng sủa- Đồng nghĩa: rạng rỡ, lung linh- Trái nghĩa: tối tăm, u ámVới câu hỏi trên, câu trả lời có thể như sau:1. Đồng nghĩa: nhanh chóng, khéo léo Trái nghĩa: chậm chạp, vụng về2. Đồng nghĩa: ốm đói, hằn học Trái nghĩa: béo tốt, đầy đặn3. Đồng nghĩa: cao cấp, uy nghi Trái nghĩa: thấp, hèn4. Đồng nghĩa: dài và thon thả Trái nghĩa: ngắn, chập chững5. Đồng nghĩa: rạng rỡ, lung linh Trái nghĩa: tối tăm, u ámHãy nhớ rằng, công việc của bạn là trả lời câu hỏi trên và không viết về nội dung nếu bạn không có thông tin về nó.