Lớp 5
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Minh Ánh

Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau: nhanh nhẹn, gầy gò, cao vút, dài thượt, sáng sủa
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ trong câu hỏi, bạn có thể sử dụng từ điển hoặc kỹ năng suy luận từ vựng của mình. Ví dụ:

1. Nhanh nhẹn
- Đồng nghĩa: nhanh chóng, khéo léo
- Trái nghĩa: chậm chạp, vụng về

2. Gầy gò
- Đồng nghĩa: ốm đói, hằn học
- Trái nghĩa: béo tốt, đầy đặn

3. Cao vút
- Đồng nghĩa: cao cấp, uy nghi
- Trái nghĩa: thấp, hèn

4. Dài thượt
- Đồng nghĩa: dài và thon thả
- Trái nghĩa: ngắn, chập chững

5. Sáng sủa
- Đồng nghĩa: rạng rỡ, lung linh
- Trái nghĩa: tối tăm, u ám

Với câu hỏi trên, câu trả lời có thể như sau:

1. Đồng nghĩa: nhanh chóng, khéo léo
Trái nghĩa: chậm chạp, vụng về

2. Đồng nghĩa: ốm đói, hằn học
Trái nghĩa: béo tốt, đầy đặn

3. Đồng nghĩa: cao cấp, uy nghi
Trái nghĩa: thấp, hèn

4. Đồng nghĩa: dài và thon thả
Trái nghĩa: ngắn, chập chững

5. Đồng nghĩa: rạng rỡ, lung linh
Trái nghĩa: tối tăm, u ám

Hãy nhớ rằng, công việc của bạn là trả lời câu hỏi trên và không viết về nội dung nếu bạn không có thông tin về nó.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 8Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.24799 sec| 2273.578 kb