tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn [ -pi;pi] của pt sinx - căn bậc hai(3)cosx=1
Xin chào, mình cần sự trợ giúp của các Bạn! Ai có kinh nghiệm về vấn đề này không, có thể hướng dẫn mình một chút?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 11
- Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A biết...
- Trong hệ tọa độ Oxy có 8 điểm nằm trên tia Ox và 5 điểm nằm trên tia Oy. Nối một điểm trên tia Ox và một điểm trên tia...
- Bài 1 : tìm u1 và công bội q của cấp số nhân...
- Chứng minh tính chất a. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
- Trong mặt phẳng tọa độ, cho đồ thị của hàm số y = sinx. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồi thị đó thành chính nó? A....
- Xét tính tuần hoàn của hàm số y = cosx và hàm số y = cotx
- Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác...
- Cho C(3;3) và B(3;0). Tìm ảnh của B qua phép quay tâm C góc quay - 90 độ
Câu hỏi Lớp 11
- cho các chất sau: NH4Cl2, CH3COONa, FeCl2, K2SO4, K2CO3, NaNO3, K2SO4, Al2(SO4)3, Na2PO4. xác định...
- Để tạo ra chất bán dẫn loại n, người ta pha thêm tạp chất, cách pha tạp chất đúng là Nhớ giải thích rõ ràng
- Thế nào là sinh trưởng, phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ minh họa.
- nêu những điểm tương đồng về kết quả, ý nghĩa giữa cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và...
- nêu nghệ thuật được sử dụng trong bài thơ "mẹ của anh"
- Trắc nghiệm : Câu 1 : Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường , ánh...
- Khối lượng mol nguyên tử của đồng là 64.10-3 kg/mol . Khối lwọng riêng của đồng là 8,9.103 kg/m3. Biết rằng...
- Từ 10 tấn NH3 sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch HNO3 biết hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là 80% A.10 tấn....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải phương trình sinx - căn bậc hai(3)cosx = 1 trên đoạn [-π, π], ta thực hiện như sau:Phương pháp giải:1. Đặt t = cosx, khi đó -1 ≤ t ≤ 1. Khi đó, sinx = √(1 - t^2).2. Thay vào phương trình ban đầu, ta được: √(1 - t^2) - √(3)t = 1.3. Bình phương hai vế của phương trình: (1 - t^2) - 2√(3)t√(1 - t^2) + 3t^2 = 1.4. Tổ chức lại phương trình: 4t^2 - 2√(3)t√(1 - t^2) + (t^2 - 2) = 0.5. Đặt u = t√(1 - t^2), ta có: 4u^2 - 2√(3)u + (u^2 - 2) = 0.6. Giải phương trình u^2 - 2√(3)u + (u^2 - 2) = 0 theo u.7. Tìm các giá trị của t bằng cách tìm các giá trị của u và từ đó giá trị của cosx.8. Rút ra các giá trị của x từ cosx đã tìm.Câu trả lời:Để trả lời câu hỏi trên, cần thực hiện các bước giải phương trình theo phương pháp trên và tìm các giá trị của x thuộc đoạn [-π, π].
Để tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn [ -pi;pi] của phương trình sinx - căn bậc hai(3)cosx = 1, ta có thể áp dụng các công thức số học sau:1. Sử dụng công thức sin²x + cos²x = 1, ta có:sinx - căn bậc hai(3)cosx = 1sinx - căn bậc hai(3)cosx - 1 = 0sinx - (căn bậc hai(3)cosx + 1) = 02. Sử dụng công thức sin(x+y) = sinxcosy + cosxsiny, ta có:sinx - căn bậc hai(3)cosx = 1sinx - căn bậc hai(3)cosx - 1 = 0sinx - cos(pi/6)cosx + sin(pi/6)sinx - 1 = 0(sin(x-pi/6) - 1/2cos(x-pi/6)) - 1 = 0(sin(x-pi/6) - 1/2cos(x-pi/6)) = 13. Sử dụng công thức cos²x = 1 - sin²x, ta có:sinx - căn bậc hai(3)cosx = 1sinx - căn bậc hai(3)(1 - sin²x) = 1sinx - căn bậc hai(3) + căn bậc hai(3)sin²x = 1sin²x + sinx - căn bậc hai(3)sin²x - căn bậc hai(3) = 0(1 - căn bậc hai(3))sin²x + sinx - căn bậc hai(3) = 04. Sử dụng công thức cos²x = 1 - sin²x và công thức sin2x = 2sinxcosx, ta có:sinx - căn bậc hai(3)cosx = 1sinx - căn bậc hai(3)√(1 - sin²x) = 1sinx - căn bậc hai(3)√(1 - (2sinxcosx)²) = 1sinx - căn bậc hai(3)√(1 - 4sin²xcos²x) = 1sinx - căn bậc hai(3)√(1 - 4sin⁴x) = 1Những câu trả lời này đều có thể trả về dưới dạng JSON như sau:{ "1": "sinx - (căn bậc hai(3)cosx + 1) = 0", "2": "sin(x-pi/6) - 1/2cos(x-pi/6) = 1", "3": "(1 - căn bậc hai(3))sin²x + sinx - căn bậc hai(3) = 0", "4": "sinx - căn bậc hai(3)√(1 - 4sin⁴x) = 1"}
Để giải câu hỏi về công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo và phản ứng đặc trưng của các hợp chất CH4, C4H10, C2H4, C3H6, C2H2, C3H4, bạn có thể làm như sau:1. Liệt kê công thức cấu tạo của từng hợp chất:- CH4: Metan- C4H10: Butan- C2H4: Eten- C3H6: Propen- C2H2: Asetilen- C3H4: Propadien2. Mô tả đặc điểm cấu tạo của từng hợp chất, bao gồm số lượng nguyên tử C và H, liên kết hóa học và cấu trúc phân tử.3. Mô tả phản ứng đặc trưng của từng hợp chất, bao gồm phản ứng đốt cháy, phản ứng với halogen và các phản ứng hóa học khác mà hợp chất đó có thể tham gia.Ví dụ:- Metan (CH4): Có công thức cấu tạo CH4, là hợp chất phân tử đơn giản nhất của hidrocacbon no. Được sử dụng nhiều trong công nghiệp và nấu ăn. Phản ứng đốt cháy của metan:CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O- Butan (C4H10): Có công thức cấu tạo C4H10, là hidrocacbon no không bão hòa. Được sử dụng làm nhiên liệu. Phản ứng đốt cháy:C4H10 + 6.5O2 -> 4CO2 + 5H2OLàm tương tự cho các hợp chất còn lại (Eten, Propen, Asetilen, Propadien).Câu trả lời chi tiết hơn và đầy đủ hơn cho câu hỏi này sẽ cung cấp thông tin cụ thể và chi tiết hơn về cấu tạo và phản ứng đặc trưng của mỗi hợp chất.