Tìm lỗi sai
She have to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- she (put on)................weight if she (eat)...........too much fast food
- Read the passage and do the tasks that follow. Advertisements are very important in the modern world. Often your...
- She started driving 1 month ago. → She has A. drove since 1 month B. drove since 1 month ago C. driven since 1...
- I: Choose the best answer to fill in each blank. 1. Please ............... the milk carefully. I don’t want it to...
- The weather was not very nice, but they still decided to have an outdoor party. ==> The bad weather
- Rewrite rite these sentences 1. Would you like to go camping with us nest Sunday ? --> What about...
- 31. When you ride your bike on the streets, you should follow the directions of the____. A. bus...
- Viết một đoạn văn ngắn chủ đề nói về việc tuân thủ luật lệ giao thông và nhận biết...
Câu hỏi Lớp 7
- ai là người lươn lẹo nhất trong môn lịch sử 7.
- Cho tam giác ABC cân tại A có BAC=45 độ a)tính số đo các góc của tam...
- 1) Thuyết trình 1 đoạn về nghề bác sĩ
- Nêu cảm nghĩ chủa em về cuốn sách tôi bị bố bắt cóc
- PHIẾU ÔN TẬP NGỮ VĂN LỚP 7 BUỔI 1 Bài 1:Đọc đoạn trích sau và trả lời câu...
- Hãy tìm nguyên tố hóa học có số thứ tự lần lượt là 16 và 20 trong bảng...
- trùng giày di chuyển , lấy thức ăn , tiêu hóa và thải bã như thế nào dinh dưỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị...
- Bằng các sự kiện lịch sử đã học (LS 7 KNTT) em hãy làm rõ câu nói sau...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm lỗi sai trong câu trên, ta nhận thấy lỗi nằm ở việc sử dụng động từ "have" thay vì "has" với chủ ngữ "She".Câu trả lời:1. She has to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable. 2. She is required to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable.
her -> her feel (Thêm từ 'feel' sau 'her' để hoàn thành cấu trúc câu)
makes -> make (Đổi 'makes' thành 'make' để phù hợp với chủ ngữ 'uniform', vì 'uniform' là danh từ số nhiều)
everyday that -> every day that (Tách hai từ 'everyday' thành 'every day' để đảm bảo đúng cấu trúc câu)
uniform at work -> a uniform at work (Thêm 'a' trước 'uniform' để chỉ một chiếc đồ đồng phục cụ thể)