Tìm ít nhất 14 động từ bất quy tắc trong tiếng anh.
Ex: eat-ate
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Complete the following sentences with the present perfect or past simple. 1. Sam … ….. a new cell phone a...
- Ai biết lời bài thơ''Lời khấn nguyện'' của Lê Quốc Hán ko?(nhanh mk k)
- 3 Viết lại các câu sau dùng dạng viết tắt của chủ từ và động từ TOBE 1. I am fine,thanks 2. We are Nam and Lan 3. He...
- Put the following sentences into indirect speech. 1) " I shouldn't do that if I were you. Isn't it very...
- Sắp xếp lại câu sau: in/ today/ Robots/ intelligent/ are/ than/ more/ those/ the past.
- 11. Mary loves _____ flowers. A. a B....
- Truyện Âu Cơ - Lạc Long Quân thuộc nguồn tư liêụ: (Chỉ được chọn 1 đáp án) A.Chữ...
- anh em giúp tôi làm postcard nói về 1 địa điểm về nước việt nam và 4 địa điểm ở nước ngoài.(mỗi cái 6 địa điểm nha )
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm ít nhất 14 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo các danh sách động từ bất quy tắc thông dụng hoặc tự tìm hiểu các động từ bất quy tắc thông qua các nguồn tài liệu học tập.Cách 1:1. go-went2. take-took3. come-came4. see-saw5. do-did6. make-made7. have-had8. say-said9. give-gave10. find-found11. run-ran12. swim-swam13. drink-drank14. take-tookCách 2:1. be-was/were2. lay-laid3. pay-paid4. drive-drove5. break-broke6. choose-chose7. blow-blew8. catch-caught9. teach-taught10. shake-shook11. wear-wore12. write-wrote13. eat-ate14. speak-spokeCách 3:1. sit-sat2. stand-stood3. think-thought4. sleep-slept5. lose-lost6. hold-held7. leave-left8. tell-told9. come-came10. sell-sold11. fight-fought12. broadcast-broadcast13. dig-dug14. hide-hiddenĐó là cách tìm 14 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
fly-flew
drive-drove
break-broke
speak-spoke