tìm đạo hàm cấp n của hàm y=cosx; y=tanx; y=cotx; y=sinx.
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một chút, có ai có kinh nghiệm có thể chỉ giáo mình cách giải quyết câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 11
- Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. A...
- Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q = 2/3
- Tính: lim x → 1 f x , biết f x = x 2 + 3 x + 1 x 2 + 2 k h i x < 1 3 x + 2 3 k h i x ≥ 1 khi x →...
- Cho dãy số hữu hạn gồm 10 số hạng, có dạng khai triển là 2,3,5,7,11,...,29. Tính u8.
- cho tập A= (0,1,....,9) có bao nhiêu cách chọn tập con của A có 6 chữ số trong...
- Tính đạo hàm của các hàm số sau a) y= căn ( 3x-2/x+1 ) b)y=1/căn...
- Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai? A....
- Cho khối tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a\). Chứng minh rằng thể tích của khối tứ diện đó bằng...
Câu hỏi Lớp 11
- tại sao người ta lại bấm ngọn khi trồng cây cảnh hay cây hoa màu?
- Tính tuổi hiện nay của Hòa, Bố và Ông biết rằng: Hòa ít hơn Ông 77...
- Số đồng phân của axit cacboxylic có công thức C4H8O2 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
- Anh (chị) có những nhận xét gì về bút pháp xây dựng nhân vật, bút pháp miêu tả cảnh vật, nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ...
- ` Câu 1: Em háy cho biết các nhận định sau đây về phương pháp chuẩn đoán bệnh...
- Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin vôn ta là A. sử dụng các dung dịch điện phân khác nhau. B. chất...
- nội dung và nghệ thuật bài thơ TRÀNG GIANG help me
- Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của A. dòng điện...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm đạo hàm cấp n của các hàm số y = cos(x), y = tan(x), y = cot(x) và y = sin(x), ta sẽ áp dụng các công thức số học tương ứng. Dưới đây là 3 câu trả lời chi tiết cho câu hỏi trên theo nhiều cách khác nhau.Câu trả lời 1:- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cos(x):+ Khi n = 1: y' = -sin(x)+ Khi n = 2: y'' = -cos(x)+ Khi n = 3: y''' = sin(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = tan(x):+ Khi n = 1: y' = sec^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cot(x):+ Khi n = 1: y' = -csc^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = sin(x):+ Khi n = 1: y' = cos(x)+ Khi n = 2: y'' = -sin(x)+ Khi n = 3: y''' = -cos(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.Câu trả lời 2:- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cos(x):+ Khi n = 1: y' = -sin(x)+ Khi n = 2: y'' = -cos(x)+ Khi n = 3: y''' = sin(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = tan(x):+ Khi n = 1: y' = sec^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cot(x):+ Khi n = 1: y' = -csc^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = sin(x):+ Khi n = 1: y' = cos(x)+ Khi n = 2: y'' = -sin(x)+ Khi n = 3: y''' = -cos(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.Câu trả lời 3:- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cos(x):+ Khi n = 1: y' = -sin(x)+ Khi n = 2: y'' = -cos(x)+ Khi n = 3: y''' = sin(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = tan(x):+ Khi n = 1: y' = sec^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cot(x):+ Khi n = 1: y' = -csc^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = sin(x):+ Khi n = 1: y' = cos(x)+ Khi n = 2: y'' = -sin(x)+ Khi n = 3: y''' = -cos(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.
Phương pháp giải:Ta có phương trình (2-√3) x^2 +2√3x- (2+√3) =0.Để giải phương trình này, ta có thể sử dụng công thức giải phương trình bậc 2:x = (-b ± √(b^2-4ac))/(2a),Trong đó, a, b, c lần lượt là các hệ số của phương trình.Áp dụng công thức ta có:a = 2-√3,b = 2√3,c = -(2+√3).Thay các giá trị vào công thức, ta tính được:x1 = [-(2√3) + √((2√3)^2-4(2-√3)(-(2+√3)))] / (2(2-√3)) = [-(2√3) + √(12-4(4-3))] / (4-2√3) = [-(2√3) + √(12-16+12√3))] / (4-2√3) = [-(2√3) + √(-4+12√3))] / (4-2√3) = [-(2√3) + (√3)√(-4+12√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) + (√3)(√3)(√(-2+6√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) + 3(√(-2+6√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) + 3i(√2-√6))] / (4-2√3).x2 = [-(2√3) - √((2√3)^2-4(2-√3)(-(2+√3)))] / (2(2-√3)) = [-(2√3) - √(12-4(4-3))] / (4-2√3) = [-(2√3) - √(12-16+12√3))] / (4-2√3) = [-(2√3) - √(-4+12√3))] / (4-2√3) = [-(2√3) - (√3)√(-4+12√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) - 3(√(-2+6√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) - 3i(√2-√6))] / (4-2√3).Câu trả lời: Nghiệm của phương trình là x1 = [-(2√3) + 3i(√2-√6)))] / (4-2√3) và x2 = [-(2√3) - 3i(√2-√6))] / (4-2√3).