tìm 8 từ đồng nghĩa với thám hiểm
Hello mọi người, mình đang khá gấp gáp để tìm câu trả lời. Bạn nào có kinh nghiệm chia sẻ cho mình với nhé!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Nghe viết bài : Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp (SGK TV4 tập 1 trang 14)
- - Trường của cháu đây là trường mầm non. - Em thích nhất là được mẹ cho đi chơi...
- em có nguyện vọng học một môn năng khiếu là mon vẽ. trước khi nói với bố mẹ em muốn trao đổi với anh, chị để...
- Tả về chiếc bút mực của em
- Giải câu đối chữ Bớt đầu thì bé nhất nhà Đầu đuôi bỏ hết hóa ra béo tròn Để nguyên mình lại thon thon Cùng cậu trò...
- Quan sát 1 cây mà em thích ở nhà em và ghi vắn tăts những gì em...
- Khi nhìn thấy một bạn trong trường rửa tay xong nhưng không khóa vòi nước em có đồng...
- viết 1 đoạn văn 5-6 câu tả về chiếc acc ff của e =))))))))
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm 8 từ đồng nghĩa với "thám hiểm", bạn có thể sử dụng từ điển hoặc trợ cấp từ, từ ngữ để tìm ra các từ tương đương. Các từ đồng nghĩa có thể là: khám phá, khảo sát, sống sót, mạo hiểm, điều tra, phát hiện, khám phá, khám phá.
Ví dụ: "Các nhà thám hiểm đã dũng cảm khám phá vùng đất chưa được khám phá trước đó."
Khám phá
Khám phá
Khám phá
Khám phá