Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
tìm 5 từ đồng nghĩa với từ râm ran, nguyên vẹn, cảm động
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Nêu 3 tác dụng của dấu gạch ngang. Cho ví dụ minh họa
- Dựa vào nội dung bài tập đọc Ông Trạng thả diều (Tiếng việt 4,tập 1,trang 104) hãy trả lời các câu hỏi...
- viết bài văn tả cây bóng mát
- viết bức thư điện tử gửi cho bạn nêu ý kiến của em về một câu chuyện em đã được học
- Ngồi trong lớp An luôn chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài, việc làm đó thể hiện? A. An là người biết quý trọng thời...
- Đặt câu với mỗi câu thành ngữ sau: -Lửa thử vàng,gian nan thử sức - Có công mài sắt,có ngày nên kim Help me.Giúp mk...
- Tên một nhạc cụ của dân tộc Việt Nam, còn được gọi là " Độc Huyền Cầm " Chỉ với một dây đàn duy...
- Bài 1 : tìm trong đoạn văn và viết lại Ngày còn bé, có lần tôi đã thấy anh họ tôi đi đôi giày ba ta màu xanh nước...
Câu hỏi Lớp 4
- Xây lâu đài cát viết tiếng anh như thế nào vậy? Bạn nào đúng mình tick cho. UY TÍN LUÔN
- Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số ?
- một trường tiểu học có 672 học sinh số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em hỏi trường đó có bao nhiêu học...
- hãy nêu ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm ra các từ đồng nghĩa với từ râm ran, nguyên vẹn, cảm động, bạn có thể thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Xác định nghĩa của từ cần tìm đồng nghĩa. Trong trường hợp này, từ râm ran có nghĩa là toàn bộ, nguyên vẹn; từ nguyên vẹn có nghĩa là không bị thay đổi, không bị tác động; từ cảm động có nghĩa là xúc động, rung động.
- Bước 2: Tìm các từ có ý nghĩa tương đương với ý nghĩa của từ cần tìm.
- Bước 3: Lựa chọn 5 từ phù hợp với nghĩa của từ cần tìm.
Ví dụ:
1. Rung động
2. Nguyên bản
3. Tử tế
4. Rực rỡ
5. Kháng cự
Câu trả lời:
- Rung động, nguyên bản, tử tế, rực rỡ, kháng cự.
lòng mến khẩn
hồn nhiên
xúc động
nguyên bản