tìm 5 từ đồng nghĩa với từ râm ran, nguyên vẹn, cảm động
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
- a) Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày b) Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày Các...
- Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 8 m và chiều rộng là 17/4 m. Dọc...
- Một sân trường có chiều dài 150 m chiều rộng bằng 5/6 chiều dài tính diện...
- Tính bằng cách thuận tiện nhất :25 *9*4*100/1000
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm ra các từ đồng nghĩa với từ râm ran, nguyên vẹn, cảm động, bạn có thể thực hiện các bước sau:- Bước 1: Xác định nghĩa của từ cần tìm đồng nghĩa. Trong trường hợp này, từ râm ran có nghĩa là toàn bộ, nguyên vẹn; từ nguyên vẹn có nghĩa là không bị thay đổi, không bị tác động; từ cảm động có nghĩa là xúc động, rung động.- Bước 2: Tìm các từ có ý nghĩa tương đương với ý nghĩa của từ cần tìm.- Bước 3: Lựa chọn 5 từ phù hợp với nghĩa của từ cần tìm.Ví dụ: 1. Rung động2. Nguyên bản3. Tử tế4. Rực rỡ5. Kháng cựCâu trả lời:- Rung động, nguyên bản, tử tế, rực rỡ, kháng cự.
lòng mến khẩn
hồn nhiên
xúc động
nguyên bản